Invalid column name 'oldid'.
Danh mục các bước
(Tổng số bước: 51)
Gặp Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương
Xác nhận tài liệu nước ngoài  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự các tài liệu nước ngoài  (3)
Dịch tài liệu nước ngoài đã được xác nhận  (2)
Chứng thực hộ chiếu và/hoặc giấy chứng minh thư  (2)
Đề nghị cấp trích lục bản đồ khu đất dự kiến thuê  (2)
Đề nghị chấp thuận chủ trương và địa điểm đầu tư  (4)
Lấy Giấy chứng nhận đầu tư  (1)
Chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Thành lập doanh nghiệp  (2)
Làm con dấu  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)
Đăng báo  (1)
Lấy thông báo đo đạc và lập hồ sơ thu hồi đất  (2)
Đề nghị phê duyệt phương án đền bù giải phóng mặt bằng  (2)
Đề nghị phê duyệt phương án đền bù giải phóng mặt bằng  (2)
Chi trả tiền đền bù giải phóng mặt bằng  (1)
Nhận bàn giao đất trên thực địa  (1)
Ký Hợp đồng thuê đất  (1)
Lấy Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  (3)
Đề nghị thẩm duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (EIA)  (6)
Đề nghị thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy  (3)
Đề nghị phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tổng mặt bằng)  (3)
Đề nghị cấp phép xây dựng  (3)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
12
Nộp hồ sơ xin chấp thuận chủ trương đầu tư và địa điểm đầu tư
(last modified: 6/24/2015)

Thời gian thực hiện ( ver detalles )

Espera hasta paso siguiente

10 mn  -  30 mn
10 ngày  -  15 ngày

Thông tin liên hệ chi tiết

Đơn vị giải quyết

Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương

58 phố Quang Trung , Hải Dương
Điện thoại: +84 3203 853 574
Trang web: www.skhdt.haiduong.gov.vn

Bộ phận giải quyết

Phòng Văn thư

T2: 07:30-12:00, 13:00-16:30
T3: 07:30-12:00, 13:00-16:30
T4: 07:30-12:00, 13:00-16:30
T5: 07:30-12:00, 13:00-16:30
T6: 07:30-12:00, 13:00-16:30

Cán bộ giải quyết

Bà Lương Thị Hiền

Nhân viên văn phòng
Điện thoại: + 84 976 556 868, +84 3 203 852 344
Thư điện tử: luonghien.khdt.2010@gmail.com

Kết quả dự kiến

Giấy biên nhận hồ sơ xin chủ trương đầu tư và địa điểm đầu tư Giấy biên nhận hồ sơ xin chủ trương đầu tư và địa điểm đầu tư

Các yêu cầu

Cá nhân Pháp nhân
A. Yêu cầu chung:
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương và địa điểm đầu tư
Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương và địa điểm đầu tư (Bản chính)
(do nhà đầu tư soạn thảo)
2. Giải trình Kinh tế - Kỹ thuật
Giải trình Kinh tế - Kỹ thuật (Bản chính)
Bao gồm: thông tin về nhà đầu tư, mục tiêu và quy mô của dự án, địa điểm đầu tư, vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án, nhu cầu sử dụng đất/mặt bằng, các giải pháp về kỹ thuật và môi trường, đề nghị được hưởng ưu đãi (nếu có)...
3. 01 - Libre deuda de patente
Trích lục bàn đồ khu đất dự kiến thuê (Bản chính)
B. Tài liệu bổ sung:
I. Đối với nhà đầu tư là cá nhân, nộp thêm:
1. 01 - Libre deuda de patente
Bản dịch Giấy chứng nhận của ngân hàng (Bản chính)
2. 01 - Libre deuda de patente
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư đã được chứng thực
II. Đối với nhà đầu tư là tổ chức, nộp thêm:
1. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hóa lãnh sự (Bản chính)
2. Biên bản họp về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp
Biên bản họp về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp (Bản chính)
(của thành viên Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên; của các cổ đông đối với Công ty cổ phần)
3. Quyết định về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp
Quyết định về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp (Bản chính)
(của Chủ doanh nghiệp đổi với Công ty TNHH 1 thành viên; của thành viên Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên)
4. 01 - Libre deuda de patente
Bản dịch Báo cáo tài chính (Bản chính)
5. 01 - Libre deuda de patente
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
được nhà đầu tư cấp cho đại diện được ủy quyền của Công ty dự kiến thành lập
6. 01 - Libre deuda de patente
Hộ chiếu hoặc/và Chứng minh thư của người đại diện nhà đầu tư đã đươc chứng thực (Bản chính)
III. Đối với dự án thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao, bổ sung:
1. Văn bản giải trình về công nghệ sử dụng
Văn bản giải trình về công nghệ sử dụng (Bản chính)
(Đối với dự án thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định tại Mục b.1 Điều 32 Luật Đầu tư 2014. Văn bản giải trình gồm: tên công nghệ, xuất sứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ, thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc thiết bị và dây chuyền công nghệ chính...)
IV. Đối với trường hợp thực hiện dự án đầu tư đưới hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh, bổ sung:
1. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Bản chính)
ký tắt vào mỗi trang và ký vào cuối Hợp đồng bởi người đại diện theo pháp luật của các bên liên doanh (nhà đầu tư nước ngoài và Việt Nam)

Thời gian thực hiện

Thời gian xếp hàng: Min. 5mn - Max. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo: Min. 10 ngày - Max. 15 ngày

Căn cứ pháp lý

1. Luật đâu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Luật đâu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Các điều 22, 23, 33
2. Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Các điều 7, 8
3. Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Các điều 5, 20, 21, 24, 25
4. Decree No.05/2013/ND-CP dated 9/1/2013 of the Goverment on amending and supplementing some articles of Decree No43/2010/ND-CP dated 15/4/2010 of the Government (English version)
Decree No.05/2013/ND-CP dated 9/1/2013 of the Goverment on amending and supplementing some articles of Decree No43/2010/ND-CP dated 15/4/2010 of the Government (English version)
Các điều 1.1, 1.2
5. Thông tư số 01/2013/TT-BKHDT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Thông tư số 01/2013/TT-BKHDT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Các điều 9, 15

Thông tin bổ sung

* Số lượng hồ sơ cần nộp:
- Đối với dự án đầu tư có vốn dưới 300 tỷ đồng VN: nộp 03 bộ hồ sơ bao gồm ít nhất 01 bộ gốc.
- Đối với dự án đầu tư có vốn trên 300 tỷ đồng VN: nộp 08 bộ hồ sơ bao gồm ít nhất 01 bộ gốc.

* Tất cả các tài liệu nước ngoài cần dịch tiếng Việt và phải được chứng thực hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật.

Trong thời hạn từ 03 đến 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được Bản đề nghị và Hồ sơ của nhà đầu tư, tùy thuộc vào từng dự án, Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương sẽ tổ chức họp thẩm định dự án với sự tham gia của các Sở, ban, ngành có liên quan trong tỉnh (hoặc sẽ gửi văn bản đến các Sở ngành có liên quan) để xin ý kiến góp ý về nội dung dự án và đề nghị của nhà đầu tư.

Tại cuộc họp, Sở Tài nguyên và Môi trường có thể đưa ra ý kiến về nhu cầu sử dụng đất đối với một số dự án đơn giản, tuy nhiên, đối với một số dự án phức tạp hơn, Sở Tài nguyên và Môi trường có thể yêu cầu nhà đầu tư thực hiện việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất. Nhà đầu tư sẽ phải liên hệ với Sở Tài nguyên và Môi trường để hoàn tất thủ tục này sau cuộc họp.

Sau cuộc họp, nhà đầu tư cũng có thế sẽ phải điều chỉnh, bổ sung thêm thông tin vào dự án theo ý kiến của liên ngành, sau đó nộp lại bản hoàn chỉnh vào Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương. Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ soạn thảo Tờ trình trình UBND tỉnh để xin chấp thuận về chủ trương và địa điểm đầu tư.

Khiếu nại: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương

Đơn vị giải quyết

Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương

58 phố Quang Trung , Hải Dương
Điện thoại: +84 3203 853 574
Trang web: www.skhdt.haiduong.gov.vn

Bộ phận giải quyết

Phòng Hành chính

T2: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T3: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T4: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T5: 07:00-11:30, 13:30-17:00
T6: 07:00-11:30, 13:30-17:00

Cán bộ giải quyết

Ông Lương Đình Tuấn

Chánh Văn phòng
Điện thoại: +84 3203 853 574, +84 903 468 117
Thư điện tử: tuan.luongdinh@gmail.com
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License