Danh mục các bước
(Tổng số bước: 9)
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư mới  (2)
Nhận bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Đề nghị cấp con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu mới  (2)
Nhận Giấy chứng nhận đăng ký thuế điều chỉnh  (2)
Cập nhật thông tin tài khoản ngân hàng  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (5)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương (x 3)
1 * 2
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
Bất kỳ UBND cấp huyện nào (x 2)
3 4
Bất kỳ UBND cấp huyện nào
Bất kỳ đơn vị khắc dấu nào (x 2)
5 6
Bất kỳ đơn vị khắc dấu nào
Cục thuế tỉnh Hải Dương (x 2)
7 8
Cục thuế tỉnh Hải Dương
Bất kỳ Ngân hàng đầu tư hoặc Ngân hàng thương mại nào
9
Bất kỳ Ngân hàng đầu tư hoặc Ngân hàng thương mại nào

Kết quả (4)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
*
Giấy chứng nhận đầu tư
Giấy chứng nhận đầu tư
2
Giấy chứng nhận đầu tư
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu mới
6
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu mới
Con dấu mới
6
Con dấu mới
Giấy chứng nhận đăng ký thuế mới
8
Giấy chứng nhận đăng ký thuế mới

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Re-Registration of Enterprise and Investment project (Appendix I-13 of Decision 1088/2006/QD-BKH)
1
Re-Registration of Enterprise and Investment project (Appendix I-13 of Decision 1088/2006/QD-BKH)
Danh sách thành viên
1
Danh sách thành viên
Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
1
Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đầu tư đã được chứng thực
1
Giấy chứng nhận đầu tư đã được chứng thực
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện theo pháp luật của công ty (x 2)
1 9
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện theo pháp luật của công ty
Report of investors on the Project's implementing situation (IZs)
1
Report of investors on the Project's implementing situation (IZs)
Biên bản họp về việc đăng ký lại doanh nghiệp
1
Biên bản họp về việc đăng ký lại doanh nghiệp
Quyết định về đăng ký lại doanh nghiệp
1
Quyết định về đăng ký lại doanh nghiệp
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
1
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
Biên nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
*
Biên nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Biên nhận hồ sơ đề nghị chuyển đổi Doanh nghiệp
2
Biên nhận hồ sơ đề nghị chuyển đổi Doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đầu tư
2
Giấy chứng nhận đầu tư
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư (x 2)
2 6
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư
Giấy chứng nhận đầu tư
3
Giấy chứng nhận đầu tư
Biên nhận tài liệu chứng thực
4
Biên nhận tài liệu chứng thực
Đơn đề nghị thay đổi con dấu mới
5
Đơn đề nghị thay đổi con dấu mới
Giấy chứng nhận đầu tư đã chứng thực (x 3)
5 7 9
Giấy chứng nhận đầu tư đã chứng thực
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (bản đã cấp)
5
Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (bản đã cấp)
Passport or ID card of the person submit application file
5
Passport or ID card of the person submit application file
Biên lai thu tiền làm con dấu và cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu mới
6
Biên lai thu tiền làm con dấu và cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu mới
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh đăng ký thuế
7
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh đăng ký thuế
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
7
Giấy chứng nhận đăng ký thuế
Biên nhận hồ sơ đề nghị điều chỉnh đăng ký thuế
8
Biên nhận hồ sơ đề nghị điều chỉnh đăng ký thuế
Đơn đề nghị bổ sung thông tin tài khoản ngân hàng
9
Đơn đề nghị bổ sung thông tin tài khoản ngân hàng
Mẫu dấu
9
Mẫu dấu
Người đại diện
Giấy Ủy quyền (x 2)
1 2
Giấy Ủy quyền
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của nhà đầu tư
2
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của nhà đầu tư

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  360,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  2,000 cho page
- VND 10,000
Trang thứ nhất và thứ hai.
Pages: 5
VND 50,000
Seal registration fee
VND 300,000
Seal making fee

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 12 ngày 26 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 45mn 2h. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 45mn 2h. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 12 ngày 26 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
 Decree No. 83/2013/NĐ-CP of the Government dated July 22, 2013, on the implementation of a number of articles of the Law on Tax administration and the Law on amendments to the Law on Tax administration Decree No. 83/2013/ND-CP of the Government dated July 22, 2013, on the implementation of a number of articles of the Law on Tax administration and the Law on amendments to the Law on Tax administration
  Điều 8
Circular No.156/2013/TT-BTC of the Ministry of Finance dated Nov 6, 2013 guiding implementation of Law on Tax Management Circular No.156/2013/TT-BTC of the Ministry of Finance dated Nov 6, 2013 guiding implementation of Law on Tax Management
  Điều 9
Decree No. 04/2012/ND-CP of the Government dated January 20, 2012 amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Decree No. 04/2012/ND-CP dated 20/1/2012 of the Government on amending and supplementing article 5 of Decree No. 79/2007/ND-CP dated 18/5/2007 of the Government.
  Điều 1
Law no. 37/2013/QH13 of National Assembly dated 20 June, 2013 amending and supplementing the Article 170 of the Law on Enterprise Law no. 37/2013/QH13 of National Assembly dated 20 June, 2013 amending and supplementing the Article 170 of the Law on Enterprise
  Điều 1
Law on Investment No.67/2014/QH13 dated 26/11/2014 of National Assembly (Vietnamese version) Luật đâu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
  Điều 88
Law on Enterprises  No.68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of National Assembly (Vietnamese version) Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
  Điều 170.2
Law on Tax management No.78/2006/QH11 dated 29/11/2006 of National Assembly (English version) Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội (Tiếng Anh)
  Các điều 7, 27, 34
Decree 108-2006-ND-CP Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
  Điều 41
Decree No.194/2013/ND-CP dated 21/01/2013 of the Government on the re-registration, transformation of foreign-invested enterprises and renewal of investment license of investment projects in the form of business cooperation contract Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/01/2013 của Chính phủ quy định về đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh.
  Các điều 6, 7, 8, 9
Decree 31-2009-ND-CP (Eng) Nghị định số 31/2009/NĐ-CP ngày 01/4/2009 của Chính phủ điều chỉnh và bổ sung một số điều của Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ.
  Các điều 6, 7, 10
Decree 43/2010/ND-CP on enterprise registration Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Decree 58/2001/ND-CP (Eng) Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu.
  Các điều 6, 10
Decree No.79/2007/ND-CP dated 18 May, 2007 of the Government on issuing, authenticating copy from original version and certifying signature (English version). Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp, chứng thực bản sao từ bản gốc và chứng thực chữ ký (Tiếng Anh)
  Các điều 5.2, 13, 14, 15
Decision 1088/2006/QD-BKH dated 19 October 2006 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các mẫu văn bản để thực hiện cácthủ tục đầu tư tại Việt Nam.
  Điều apdx.II-3
Decision No. 1284/2002/QD-NHNN of the State Bank dated November 21, 2002 issuing the regulation on the opening and use of deposit accounts at the State bank and credit institutions Quyết định số 1284/2002/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 21/11/2002 ban hành quy định về việc mở tài khoản và sử dụng tài khoản ký quỹ tại NHNN và các tổ chức tín dụng.
  Điều 4
Decision No.57/2008/QD-UBND dated 28/11/2008 on position, function, task, organization mechanism of Hai Duong Industrial Zones Authority. Quyết định số 57/2008/QD-UBND ngày 28/11/2008 của UBND tỉnh Hải Dương về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương.
Circular 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17 Oct 2008 of Ministry of Justice and Ministry of Finance Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
  Mục  tion II
Circular No.01/2013/TT-BKHDT dated 21/01/2013 of Ministry of Planning and Investment guiding on Enterprise Registration (English version) Thông tư số 01/2013/TT-BKHDT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
  Các điều 9, appdx.I-6, I-7
Circular 03/2008/TT-BTP dated 25/8/2008 of Ministry of Justice on guiding some articles of Decree No.79/2007/ND-CP dated 18/5/2007 of the Government. (English version) Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ (Tiếng Anh)
  Mục  tion 1
Circular 07/2010/TT-BCA (Viet) Thông tư số 07/2010/TT-BCA ngày 5/02/2010 của Bộ Công an về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ.
  Các điều 4, 6, 8, 11
Circular No.21/2012/TT-BCA dated 13 April, 2012 of Ministry of Public Sercurity regulating on seal of organizations and State's titles. Thông tư số 21/2012/TT-BCA ngày 13/4/2012 của Bộ Công an quy định về con dấu của tổ chức và các chức danh Nhà nước.
  Các điều 10, 14
Circular No.80/2012/TT-BTC dated 22/5/2012 of Ministry of Finance on guiding Law on Tax management (English version) Thông tư số 80/2012/TT-BTC ngày 22/5/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Luật quản lý thuế (Tiếng Anh)
  Các điều 10, 12, 16
Circular No.93/2010/TT-BTC dated 2rd December, 2010 of Ministry of Finance regulating some fees. Thông tư số 93/2010/TT-BTC ngày 02/12/2010 của Bộ Tài chính quy định về một số loại phí.
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License