Danh mục các bước
(Tổng số bước: 38)
Gặp Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
Nhận bản xác nhận tài liệu nước ngoài hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự các tài liệu nước ngoài  (3)
Lấy tài liệu dịch đã được xác nhận  (2)
Nhận bản sao chứng thực hộ chiếu và/hoặc giấy chứng minh thư  (2)
Ký Biên bản thỏa thuận về việc cho thuê đất  (1)
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Thành lập doanh nghiệp  (2)
Đề nghị cấp con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)
Đăng báo  (1)
Ký Hợp đồng thuê đất chính thức  (1)
Nhận bàn giao đất trên thực địa  (1)
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  (2)
Nhận Giấy chứng nhận thẩm duyệt đánh giá tác động môi trường  (6)
Nhận Giấy chứng nhận thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy  (3)
Xin ý kiến tham gia Thiết kế cơ sở  (3)
Nhận Giấy phép xây dựng  (2)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (14)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương (x 9)
* * 11 * 12 35 36 37 38
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
Cơ quan ngoại giao, phòng lãnh sự ở nước ngoài (x 2)
1 2
Cơ quan ngoại giao, phòng lãnh sự ở nước ngoài
Phòng Lãnh sự - Bộ Ngoại Giao (x 3)
3 4 5
Phòng Lãnh sự - Bộ Ngoại Giao
Bất kỳ công ty dịch thuật nào (x 2)
6 7
Bất kỳ công ty dịch thuật nào
Bất kỳ UBND cấp huyện nào (x 4)
8 9 13 14
Bất kỳ UBND cấp huyện nào
Bất kỳ Công ty kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp nào trên địa bàn Tỉnh (x 3)
10 21 22
Bất kỳ Công ty kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp nào trên địa bàn Tỉnh
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương (x 2)
15 16
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương
Bất kỳ đơn vị khắc dấu nào
17
Bất kỳ đơn vị khắc dấu nào
Bất kỳ Ngân hàng đầu tư hoặc Ngân hàng thương mại nào
19
Bất kỳ Ngân hàng đầu tư hoặc Ngân hàng thương mại nào
Bất kỳ báo TW hoặc địa phương nào.
20
Bất kỳ báo TW hoặc địa phương nào.
Sở Tài nguyên và Môi trường Hải Dương (x 7)
Sở Tài nguyên và Môi trường Hải Dương
Bất kỳ công ty tư vấn môi trường nào
25
Bất kỳ công ty tư vấn môi trường nào
Bất kỳ công ty tư vấn xây dựng nào (x 2)
31 34
Bất kỳ công ty tư vấn xây dựng nào
Phòng cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn (x 2)
32 33
Phòng cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn

Kết quả (8)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
*
Giấy chứng nhận đầu tư
Giấy chứng nhận đầu tư
12
Giấy chứng nhận đầu tư
Chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp
16
Chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp
Con dấu
18
Hợp đồng thuê đất chính thức đã ký
21
Hợp đồng thuê đất chính thức đã ký
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
24
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
30
Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy
33
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy
Giấy phép xây dựng
38
Giấy phép xây dựng

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Request of meeting
*
Request of meeting
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
1
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
2 latest years audited financial report
1
Đề nghị Hợp pháp hóa lãnh sự
3
Đề nghị Hợp pháp hóa lãnh sự
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự
3
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự
Chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được xác nhận (x 2)
3 3
Chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được xác nhận
Bản Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh các tài liều yêu cầu Hợp pháp hóa lãnh sự
3
Bản Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh các tài liều yêu cầu Hợp pháp hóa lãnh sự
Biên nhận hồ sơ đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
4 5
Biên nhận hồ sơ đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự
Biên lai thu tiền Hợp pháp hóa lãnh sự
5
Biên lai thu tiền Hợp pháp hóa lãnh sự
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự
5
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
6 15
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp  pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
6
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
Chứng nhận tiền gửi ngân hàng
6
Chứng nhận tiền gửi ngân hàng
Biên nhận hồ sơ tài liệu
7
Biên nhận hồ sơ tài liệu
Biên lai thu tiền
7
Biên lai thu tiền
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư (x 4)
8 10 19 24
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện theo pháp luật của công ty
8
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện theo pháp luật của công ty
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của nhà đầu tư
8
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của nhà đầu tư
Biên nhận tài liệu chứng thực
9
Biên nhận tài liệu chứng thực
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
11
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Điều lệ doanh nghiệp
11
Điều lệ doanh nghiệp
Danh sách thành viên
11
Danh sách thành viên
Danh sách người đại diện được ủy quyền
11
Danh sách người đại diện được ủy quyền
Biên bản thỏa thuận về việc thuê đất đã ký
11
Biên bản thỏa thuận về việc thuê đất đã ký
Sectional cadastral map of the Land Plot (x 2)
11 23
Sectional cadastral map of the Land Plot
Hộ chiếu hoặc/và Chứng minh thư của người đại diện theo pháp luật của Công ty mới
11
Hộ chiếu hoặc/và Chứng minh thư của người đại diện theo pháp luật của Công ty mới
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư đã được chứng thực (x 2)
11 15
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư đã được chứng thực
Bản dịch Giấy chứng nhận của ngân hàng
11
Bản dịch Giấy chứng nhận của ngân hàng
Bản dịch Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
11
Bản dịch Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Bản dịch Báo cáo tài chính
11
Bản dịch Báo cáo tài chính
Biên bản họp về việc tham gia Hợp đồng hợp tác kinh doanh và thực hiện dự án đầu tư
11
Biên bản họp về việc tham gia Hợp đồng hợp tác kinh doanh và thực hiện dự án đầu tư
Quyết định về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp
11
Quyết định về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp
Giấy Ủy quyền
11
Giấy Ủy quyền
Hộ chiếu hoặc/và Chứng minh thư của người đại diện nhà đầu tư đã đươc chứng thực (x 2)
11 15
Hộ chiếu hoặc/và Chứng minh thư của người đại diện nhà đầu tư đã đươc chứng thực
Biên nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
*
Biên nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Biên nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
12
Biên nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Giấy Ủy quyền (x 4)
Giấy Ủy quyền
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của nhà đầu tư
12
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của nhà đầu tư
Giấy chứng nhận đầu tư
13
Giấy chứng nhận đầu tư
Biên nhận hồ sơ chứng thực
14
Biên nhận hồ sơ chứng thực
Request for enterprise registration
15
Điều lệ doanh nghiệp
15
Điều lệ doanh nghiệp
List of members of limited liability companies with more than one member
15
List of members of limited liability companies with more than one member
Giấy chứng nhận đầu tư đã đươc chứng thực
15
Biên bản họp về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp
15
Biên bản họp về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp
Quyết định về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp
15
Quyết định về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp
Biên nhận hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp
16
Biên nhận hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đầu tư đã chứng thực (x 5)
Giấy chứng nhận đầu tư đã chứng thực
Notification on seal usage
18
Passport or Vietnamese ID card of the person submitting application file
18
Letter of introduction
18
Đơn đề nghị mở tài khoản ngân hàng
19
Đơn đề nghị mở tài khoản ngân hàng
Giấy chứng nhận đầu tư (x 4)
Giấy chứng nhận đầu tư
Mẫu dấu
19
Mẫu dấu
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của nhà đầu tư
19
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của nhà đầu tư
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư
21
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư
Hợp đồng thuê đất chính thức đã ký (x 2)
22 23
Hợp đồng thuê đất chính thức đã ký
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
23
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
23
Biên nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
24
Biên nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Dự án đầu tư (x 2)
25 26
Dự án đầu tư
Trích lục bàn đồ khu đất dự kiến thuê
25
Trích lục bàn đồ khu đất dự kiến thuê
Tờ trình đề nghị thẩm duyệt đánh giá tác động môi trường
26
Tờ trình đề nghị thẩm duyệt đánh giá tác động môi trường
26
Giấy mời họp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
28
Giấy mời họp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã chỉnh sửa
29
Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã chỉnh sửa
Giấy biên nhận hồ sơ Báo cáo đánh giá tác động môi trường sửa đổi
30
Giấy biên nhận hồ sơ Báo cáo đánh giá tác động môi trường sửa đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (x 2)
31 34
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Dự án đầu tư (x 2)
31 34
Dự án đầu tư
Văn bản đề nghị thẩm duyệt phương án phòng cháy chữa cháy
32
Văn bản đề nghị thẩm duyệt phương án phòng cháy chữa cháy
Bản vẽ và bản thuyết minh TKKT hoặc TKBVTC thể hiện những yêu cầu về PCCC.
32
Bản vẽ và bản thuyết minh TKKT hoặc TKBVTC thể hiện những yêu cầu về PCCC.
Biên nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy
33
Biên nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy
Đơn đề nghị tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
35
Đơn đề nghị tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (x 2)
35 37
Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Conceptual Plan Profile (x 2)
35 37
Conceptual Plan Profile
Geo-technical survey report
35
Geo-technical survey report
Minutes of check and take over the planning design profile
35
Minutes of check and take over the planning design profile
Business registration of Design consultancy, Building survey contractor
35
Business registration of Design consultancy, Building survey contractor
Professional license of Designer and Design's Director
35
Professional license of Designer and Design's Director
Biên nhận hồ sơ tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
36
Biên nhận hồ sơ tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
Tờ trình đề nghị cấp Giấy phép xây dựng
37
Tờ trình đề nghị cấp Giấy phép xây dựng
Văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
37
Văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
Maps of factory space
37
Maps of factory space
Biên nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xây dựng
38
Biên nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xây dựng
Người đại diện
Giấy Ủy quyền
10
Giấy Ủy quyền
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của nhà đầu tư
10
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của nhà đầu tư
Giấy Ủy quyền
11
Giấy Ủy quyền
Hộ chiếu hoặc/và Chứng minh thư của người đại diện nhà đầu tư đã đươc chứng thực
11
Hộ chiếu hoặc/và Chứng minh thư của người đại diện nhà đầu tư đã đươc chứng thực

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  29,008,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho stamp
- VND 90,000
Stamps: 3
VND  100,000 cho page
- VND 3,000,000
Chi phí dịch tài liệu khoảng 15 trang
Pages: 30
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
Trang thứ nhất và thứ hai.
Pages: 6
VND  2,000 cho page
- VND 6,000
Chi phí chứng thực
Pages: 3
VND  250,000 cho seal
- VND 250,000
Lệ phí khắc dấu
seal: 1
VND  150,000 cho issue
- VND 450,000
Xuất bản trong 03 số liên tiếp
Issues: 3
VND 100,000
VND  15,000,000 cho contract / transaction amount
- VND 15,000,000
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường để tham khảo
1
VND 3,500,000
VND  1,500,000 cho document
- VND 1,500,000
Pages: 1
VND  5,000,000 cho contract / transaction amount
- VND 5,000,000
1
VND 100,000

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 91 ngày 144 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 3h. 20mn 8h. 35mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 5h. 5mn 10h. 20mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 91 ngày 144 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration
  Các điều I.10, I.2, I.3, I.4, I.6, I.7, I.8
Decree No. 04/2012/ND-CP of the Government dated January 20, 2012 amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Decree No. 04/2012/ND-CP dated 20/1/2012 of the Government on amending and supplementing article 5 of Decree No. 79/2007/ND-CP dated 18/5/2007 of the Government.
  Điều 1
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration
  Các điều 22, 23
Decree No.05/2013/ND-CP dated 9/1/2013 of the Goverment on amending and supplementing some articles of Decree No43/2010/ND-CP dated 15/4/2010 of the Government (English version) Decree No.05/2013/ND-CP dated 9/1/2013 of the Goverment on amending and supplementing some articles of Decree No43/2010/ND-CP dated 15/4/2010 of the Government (English version)
  Các điều 1.1, 1.2
Law on Environment Protection No.52/2005/QH11 dated 29/11/2005 of National Assembly. Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội (Tiếng Việt)
  Các điều 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25, 26
Law on land No. 45/2013/QH13 dated 29/11/2013 of the National Assembly. Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc Hội (Tiếng Anh)
Law on land No.45/2013/QH13 dated 29/11/2013 of National Assembly Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
  Điều 149
Law on Investment No.67/2014/QH13 dated 26/11/2014 of National Assembly (Vietnamese version) Luật đâu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
  Các điều 46, 47, 48, 50
Law on Enterprises  No.68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of National Assembly (Vietnamese version) Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
  Các điều 15, 18, 19, 20, 22, 23, 28, 44, Chương II
Law No.27/2001/QH10 dated 29/6/2001 of National Assembly on fire protection Luật số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 của Quốc hội về Phòng cháy chữa cháy
  Điều 15
Law No.38/2009/QH12 dated 19/06/2009 of the National Assembly on amendment, supplement some articles related to construction Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội quy định về điều chỉnh, bổ sung một số điều liên quan đến xây dựng.
  Điều 1.5
Law No.52/2005/QH11 dated 29/11/2005 of National Assembly on Environment Protection (English version) Luật số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội về bảo vệ môi trường (Tiếng Anh)
Law on Construction No.50/2014/QH13 dated 18/6/2014 of National Assembly. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội.
  Các điều 3.27, 37.2, 52, 53, 54, 56, 58
Decree 108-2006-ND-CP Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
  Các điều 4, 44, 45
Decree No.111/2011/ND-CP dated 05/12/2011 of the Government on consular certification and legalization. Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree No.12/2009/ND-CP dated 10/02/2009 of the Government on managing Contruction Building. Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ Về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
  Các điều 8, 36, 37, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49
Decree No.15/2013/ND-CP dated 6/02/2013 of the Government on management of construction's quality Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 6/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng xây dựng công trình.
  Các điều 13, 15, 18, 19
Decree No.21/2008/NĐ-CP dated 28/02/2008 of the Government on supplement, adjust some articles  of Decree No.80/2006/NĐ-CP dated 9/8/2006 of the Government. Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sử đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ.
  Điều 1.5
Decree No.29/2008/ND-CP dated 14/3/2008 of the Government regulating on Industrial, Economic and Processing Zones and  Nghị định số 29/2008/ND-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.
Decree No.29/2011/NĐ-CP dated 18/4/2011 of the Government regulating on Environment Impact Assessment Strategy, Environment Protection Commitment (English version) Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá tác động môi trường chiến lược, cam kết bảo vệ môi trường.
Decree No.29/2011/NĐ-CP dated 18/4/2011 of the Government regulating on Environment Impact Assessment Strategy, Environment Protection Commitment. Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá tác động môi trường chiến lược, Cam kết Bảo vệ môi trường.
  Các điều 12, 13, 14, 15, 16, 17, 29, 30, 31, 35
Decree 31-2009-ND-CP (Eng) Nghị định số 31/2009/NĐ-CP ngày 01/4/2009 của Chính phủ điều chỉnh và bổ sung một số điều của Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ.
  Điều Mục 1.5
Decree No.35/2003/ND-CP dated 04/4/2003 of the Government regulated implementing on some articles of Law on fire protection. Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định thực hiện một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy.
  Điều 17.1
Decree 43/2010/ND-CP on enterprise registration Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Decree No.43/2014/ND-CP dated 15/5/2014 of the Government regulating on implementation some articles of Law on land 2013 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thực hiện một số điều của Luật đất đai năm 2013.
  Điều 51.2
Decree No.46/2012/ND-CP dated 22/5/2012 of the Government adjusting & supplementing some articles of Decree No.35/2003/ND-CP dated 04/4/2003. Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của Chính phủ điều chỉnh và bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003.
  Điều 1.3
Decree 58/2001/ND-CP (Eng) Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu.
  Điều 10.2a
Decree No.79/2007/ND-CP dated 18 May, 2007 of the Government on issuing, authenticating copy from original version and certifying signature (English version). Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp, chứng thực bản sao từ bản gốc và chứng thực chữ ký (Tiếng Anh)
  Các điều 5.2, 13, 14, 15
Decree No.79/2007/ND-CP dated 18 May, 2007 of the Government on issuing, authenticating copy from original version and certifying signature. Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp, chứng thực bản sao và chứng thực chữ ký.
  Các điều 5, 18
Decree No.80/2006/NĐ-CP dated 09/8/2006 of the Government regulating on implement some articles of Law on Environment. Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định thực hiện một số điều của Luật môi trường.
  Các điều 10, 11, 12
Ordinance on Foreign Exchange 2005 Pháp lệnh số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/12/2005 về Ngoại hối (Tiếng Anh)
  Điều 11
Ordinance No.28/2005/PL-UBTVQH11 dated 13 December, 2005 on Foreign Exchange (Vietnamese version) Pháp lệnh số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/12/2005 về Ngoại hối (Tiếng Việt)
  Điều 1.4
Decision 1088/2006/QD-BKH dated 19 October 2006 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các mẫu văn bản để thực hiện cácthủ tục đầu tư tại Việt Nam.
Decision No.13/2006/QĐ-BTNMT dated 08/9/2006 of Ministry of Natural Resources and Environment regulating organize regulations and activities of the Council of Environment Impact Assessment. Quyết định số 13/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Decision No.4426/QD-UBND dated 22/12/2006 of Hai Duong People's Committee regulating on fee levels, collecting mechanism and using fees in the local. Quyết định số 4426/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 của UBND tỉnh Hải Dương quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn Tỉnh.
  Các mục attached index, tion 2
Decision No.57/2008/QD-UBND dated 28/11/2008 on position, function, task, organization mechanism of Hai Duong Industrial Zones Authority. Quyết định số 57/2008/QD-UBND ngày 28/11/2008 của UBND tỉnh Hải Dương về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương.
Circular 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17 Oct 2008 of Ministry of Justice and Ministry of Finance Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
  Mục  tion II.1
Circular No.01/2012/TT-BNG dated 20/3/2012 of Ministry of Foreign Affairs guiding implement some regulations of Decree No.111/2011/ND-CP dated 5/12/2011 of the Government. Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/1/2011 của Chính phủ.
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 13
Circular No.01/2013/TT-BKHDT dated 21/01/2013 of Ministry of Planning and Investment guiding on Enterprise Registration (English version) Thông tư số 01/2013/TT-BKHDT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
  Các điều 9, 15
Circular 03/2008/TT-BTP dated 25/8/2008 of Ministry of Justice on guiding some articles of Decree No.79/2007/ND-CP dated 18/5/2007 of the Government. (English version) Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ (Tiếng Anh)
  Các điều 1, Mục 1
Circular 03/2008/TT-BTP Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ (Tiếng Việt)
  Các điều 5, 6, 7
Circular No.03/2009/TT-BXD dated 26/3/2009 of Ministry of Construction regulating detaiil some articles of Decree No.12/2009/ND-CP dated 12/02/2009 of the Government. Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ.
Decree No.04/2004/TT-BCA dated 31/03/2004 of Ministry of Public Security guiding the implementation of Decree No.35/2003/ND-CP dated 04/4/2003. Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31/03/2004 của Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003.
Circular 07/2010/TT-BCA (Viet) Thông tư số 07/2010/TT-BCA ngày 5/02/2010 của Bộ Công an về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ.
  Điều 4
Circular No.19/2009/TT-BXD dated 30/6/2009 of Ministry of Construction regulating on Construction management inside Industrial and Economic Zones. Thông tư số 19/2009/TT-BXD ngày 30/6/2009 của Bộ Xây dựng quy định về quản lý đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và khu kinh tế.
Circular No.21/2012/TT-BCA dated 13 April, 2012 of Ministry of Public Sercurity regulating on seal of organizations and State's titles. Thông tư số 21/2012/TT-BCA ngày 13/4/2012 của Bộ Công an quy định về con dấu của tổ chức và các chức danh Nhà nước.
  Điều 10
Circular No.26/2011/TT-BTNMT dated 18/7/2011 of Ministry of Natural Resources and Environment guiding on Environment Impact Assessment Strategy, Environment Protection Commitment. Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đánh giá môi trường chiến lược, cam kết bảo vệ môi trường.
  Chương ter III
Circular No.36/2004/TT-BTC dated 26/4/2004 of Ministry of Finance regulating on the fee management and collection mechanism a of consular certification and legalization. Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định về quản lý phí, chế độ thu phí chứng nhận và hợp pháp hóa lãnh sự.
  Điều 1.3
Circular No.93/2010/TT-BTC dated 2rd December, 2010 of Ministry of Finance regulating some fees. Thông tư số 93/2010/TT-BTC ngày 02/12/2010 của Bộ Tài chính quy định về một số loại phí.
  Mục  tion 3
Circular No.97/2006/TT-BTC dated 16/10/2006 of Ministry of Finance guiding on fees that belong to the decision authority of Provincal  People's Councial  and Central Cities Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/0/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Circular No.98/2011/TT-BTC dated 5/7/2011of Ministry of Finance adjusting and supplementng some articles of Circular No.36/2004/TT-BTC dated 26/4/2004 of Ministry of Finance. Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 5/7/2011 của Bộ Tài chính điều chỉnh và bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính.
  Điều 1
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License