Các yêu cầu
Cá nhân
Pháp nhân
Người đại diện
Nếu vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng Việt Nam: nộp 08 bộ hồ sơ trong đó có ít nhất 01 bộ gốc.
Nếu vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam: nộp 03 bộ hồ sơ trong đó có ít nhất 01 bộ gốc.
1.
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Bản chính)
2.
Điều lệ doanh nghiệp (Bản chính)
(having all signatures of the legal representative and of members or their authorized representatives for limited liability companies with two or more members; of founding shareholders or their authorized representatives, for share holding companies; of owner for one-member limited liability companies)
3.
Danh sách thành viên (Bản chính)
đối với Công ty TNHH Hai thành viên trở lên.
hoặc
Danh sách cổ đông sáng lập (Bản chính)
đối với Công ty Cổ phần.
4.
Danh sách người đại diện được ủy quyền (Bản chính)
(if any)
5.
Biên bản thỏa thuận về việc thuê đất đã ký (Bản chính)
được ký bởi hai bên (Bên cho thuê và Bên cho thuê)
6.
Sectional cadastral map of the Land Plot (Bản chính)
(Industrial Zone Trading Company (lessor) has responsibility to provide this document to investor)
7.
Hộ chiếu hoặc/và Chứng minh thư của người đại diện theo pháp luật của Công ty mới
Đối với nhà đầu tư là cá nhân, nộp thêm:
1.
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư đã được chứng thực
2.
Bản dịch Giấy chứng nhận của ngân hàng (Bản chính)
Đối với nhà đầu tư là tổ chức, nộp thêm:
1.
Bản dịch Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Bản chính)
2.
Bản dịch Báo cáo tài chính (Bản chính)
(audited of the lastest year)
3.
Biên bản họp về việc tham gia Hợp đồng hợp tác kinh doanh và thực hiện dự án đầu tư (Bản chính)
thống nhất của thành viên Hội đồng Quản trị về việc thực hiện Dự án đầu tư
4.
Quyết định về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp (Bản chính)
về việc thực hiện Dự án Đầu tư
5.
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
do nhà đầu tư cấp cho người đại diện được ủy quyền của Công ty chuẩn bị được thành lập
6.
Hộ chiếu hoặc/và Chứng minh thư của người đại diện nhà đầu tư đã đươc chứng thực
Đối với trường hợp thành lập Công ty liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư Việt Nam, nộp thêm:
1.
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Bản chính)
ký tắt vào mỗi trang và ký vào cuối Hợp đồng bởi người đại diện theo pháp luật của các bên liên doanh (nhà đầu tư nước ngoài và Việt Nam)
IV. For investment project having investment capital of three hundred (300) billion VND or more, supplement:
1.
Giải trình Kinh tế - Kỹ thuật (Bản chính)
(includes: investor's information, project's objective and scale, investment location, investment capital, project execution schedule, land/space demand, technical and environmental solutions, investment incentives proposal (if any) etc)
V. For case of authorization to submit application file:
1.
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
2.
Hộ chiếu hoặc/và Chứng minh thư của người đại diện nhà đầu tư đã đươc chứng thực
copy
Thời gian thực hiện
Thời gian xử lý hồ sơ trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian xếp hàng:
Min. 5mn - Max. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 7 ngày - Max. 10 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật đâu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Các điều 46, 47, 48, 50
2.
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Các điều 15, 18, 19, 20, 22, 23
3.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
4.
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
5.
Decree No.05/2013/ND-CP dated 9/1/2013 of the Goverment on amending and supplementing some articles of Decree No43/2010/ND-CP dated 15/4/2010 of the Government (English version)
Các điều 1.1, 1.2
6.
Thông tư số 01/2013/TT-BKHDT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Các điều 9, 15
7.
Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các mẫu văn bản để thực hiện cácthủ tục đầu tư tại Việt Nam.
8.
Quyết định số 57/2008/QD-UBND ngày 28/11/2008 của UBND tỉnh Hải Dương về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương.