Danh mục các bước
(Tổng số bước: 51)
Gặp Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương
Xác nhận tài liệu nước ngoài  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự các tài liệu nước ngoài  (3)
Dịch tài liệu nước ngoài đã được xác nhận  (2)
Chứng thực hộ chiếu và/hoặc giấy chứng minh thư  (2)
Đề nghị cấp trích lục bản đồ khu đất dự kiến thuê  (2)
Đề nghị chấp thuận chủ trương và địa điểm đầu tư  (4)
Lấy Giấy chứng nhận đầu tư  (1)
Chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Thành lập doanh nghiệp  (2)
Làm con dấu  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)
Đăng báo  (1)
Lấy thông báo đo đạc và lập hồ sơ thu hồi đất  (2)
Đề nghị phê duyệt phương án đền bù giải phóng mặt bằng  (2)
Đề nghị phê duyệt phương án đền bù giải phóng mặt bằng  (2)
Chi trả tiền đền bù giải phóng mặt bằng  (1)
Nhận bàn giao đất trên thực địa  (1)
Ký Hợp đồng thuê đất  (1)
Lấy Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  (3)
Đề nghị thẩm duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (EIA)  (6)
Đề nghị thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy  (3)
Đề nghị phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tổng mặt bằng)  (3)
Đề nghị cấp phép xây dựng  (3)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
Tóm tắt thủ tục
 

Đến đâu? (16)

Bạn sẽ phải đến các cơ quan sau. Con số này thể hiện số lần phải tiếp xúc với mỗi cơ quan.
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương (x 6)
* * 12 16 19 20
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương
Cơ quan ngoại giao, phòng lãnh sự ở nước ngoài (x 2)
1 2
Cơ quan ngoại giao, phòng lãnh sự ở nước ngoài
Phòng Lãnh sự - Bộ Ngoại Giao (x 3)
3 4 5
Phòng Lãnh sự - Bộ Ngoại Giao
Bất kỳ công ty dịch thuật nào (x 2)
6 7
Bất kỳ công ty dịch thuật nào
Bất kỳ UBND cấp huyện nào (x 7)
8 9 17 18 27 28 31
Bất kỳ UBND cấp huyện nào
Sở Tài nguyên và Môi trường Hải Dương (x 17)
Sở Tài nguyên và Môi trường Hải Dương
UBND tỉnh Hải Dương
15
UBND tỉnh Hải Dương
Bất kỳ đơn vị khắc dấu nào
21
Bất kỳ đơn vị khắc dấu nào
Bất kỳ Ngân hàng đầu tư hoặc Ngân hàng thương mại nào
23
Bất kỳ Ngân hàng đầu tư hoặc Ngân hàng thương mại nào
Bất kỳ báo TW hoặc địa phương nào.
24
Bất kỳ báo TW hoặc địa phương nào.
Cục thuế tỉnh Hải Dương
34
Cục thuế tỉnh Hải Dương
Kho bạc Nhà nước tỉnh hoặc bất kỳ Tổ chức tín dụng được ủy quyền nào do Cục thuế Tỉnh chỉ định
35
Kho bạc Nhà nước tỉnh hoặc bất kỳ Tổ chức tín dụng được ủy quyền nào do Cục thuế Tỉnh chỉ định
Bất kỳ công ty tư vấn môi trường nào
37
Bất kỳ công ty tư vấn môi trường nào
Bất kỳ công ty tư vấn xây dựng nào (x 3)
43 46 49
Bất kỳ công ty tư vấn xây dựng nào
Phòng cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn (x 2)
44 45
Phòng cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn
Sở Xây dựng Hải Dương (x 4)
Sở Xây dựng Hải Dương

Kết quả (7)

Mục tiêu thủ tục là nhận các tài liệu này
Giấy chứng nhận đầu tư
16
Giấy chứng nhận đầu tư
Chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp
20
Chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp
Con dấu
22
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
36
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
42
Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy
45
Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy
Giấy phép xây dựng
51
Giấy phép xây dựng

Các yêu cầu về hồ sơ 

Các tài liệu được đánh dấu bằng màu xanh lá sẽ được cung cấp cho bạn trong quá trình thực hiện thủ tục
Request of meeting
*
Request of meeting
Hẹn ngày gặp
*
Hẹn ngày gặp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
1
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
2 latest years audited financial report
1
Đề nghị Hợp pháp hóa lãnh sự
3
Đề nghị Hợp pháp hóa lãnh sự
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự
3
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự
Chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được xác nhận (x 2)
3 3
Chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được xác nhận
Bản Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh các tài liều yêu cầu Hợp pháp hóa lãnh sự
3
Bản Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh các tài liều yêu cầu Hợp pháp hóa lãnh sự
Biên nhận hồ sơ đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự (x 2)
4 5
Biên nhận hồ sơ đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự
Biên lai thu tiền Hợp pháp hóa lãnh sự
5
Biên lai thu tiền Hợp pháp hóa lãnh sự
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự
5
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người có tên trên giấy biên nhận hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hóa lãnh sự (x 3)
6 12 19
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp  pháp hóa lãnh sự
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
6
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
Chứng nhận tiền gửi ngân hàng
6
Chứng nhận tiền gửi ngân hàng
Biên nhận hồ sơ tài liệu
7
Biên nhận hồ sơ tài liệu
Biên lai thu tiền
7
Biên lai thu tiền
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư (x 2)
8 23
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện theo pháp luật của công ty
8
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện theo pháp luật của công ty
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của nhà đầu tư
8
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của nhà đầu tư
Biên nhận tài liệu chứng thực
9
Biên nhận tài liệu chứng thực
Requesting paper for providing sectional cadastral map of the land plot
10
Requesting paper for providing sectional cadastral map of the land plot
Biên nhận đề nghị cung cấp trích lục bản đồ khu đất dự kiến xin thuê
11
Biên nhận đề nghị cung cấp trích lục bản đồ khu đất dự kiến xin thuê
Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương và địa điểm đầu tư
12
Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương và địa điểm đầu tư
Giải trình Kinh tế - Kỹ thuật (x 2)
12 13
Giải trình Kinh tế - Kỹ thuật
Trích lục bàn đồ khu đất dự kiến thuê (x 4)
Trích lục bàn đồ khu đất dự kiến thuê
Bản dịch Giấy chứng nhận của ngân hàng
12
Bản dịch Giấy chứng nhận của ngân hàng
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư đã được chứng thực (x 2)
12 19
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư đã được chứng thực
Biên bản họp về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp (x 2)
12 19
Biên bản họp về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp
Quyết định về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp (x 2)
12 19
Quyết định về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp
Bản dịch Báo cáo tài chính
12
Bản dịch Báo cáo tài chính
Giấy Ủy quyền
12
Giấy Ủy quyền
Hộ chiếu hoặc/và Chứng minh thư của người đại diện nhà đầu tư đã đươc chứng thực (x 2)
12 19
Hộ chiếu hoặc/và Chứng minh thư của người đại diện nhà đầu tư đã đươc chứng thực
Đơn đề nghị giao đất, cho thuê đất
13
Đơn đề nghị giao đất, cho thuê đất
Biên nhận hồ sơ đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng đất
14
Biên nhận hồ sơ đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng đất
Giấy biên nhận hồ sơ xin chủ trương đầu tư và địa điểm đầu tư
16
Giấy biên nhận hồ sơ xin chủ trương đầu tư và địa điểm đầu tư
Giấy chứng nhận đầu tư (x 6)
Giấy chứng nhận đầu tư
Biên nhận hồ sơ chứng thực
18
Biên nhận hồ sơ chứng thực
Request for enterprise registration
19
Điều lệ doanh nghiệp
19
Điều lệ doanh nghiệp
List of members of limited liability companies with more than one member
19
List of members of limited liability companies with more than one member
Giấy chứng nhận đầu tư đã đươc chứng thực
19
Biên nhận hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp
20
Biên nhận hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp
Giấy chứng nhận đầu tư đã chứng thực (x 3)
21 24 25
Giấy chứng nhận đầu tư đã chứng thực
Notification on seal usage
22
Passport or Vietnamese ID card of the person submitting application file
22
Giấy Ủy quyền (x 2)
22 44
Giấy Ủy quyền
Letter of introduction
22
Đơn đề nghị mở tài khoản ngân hàng
23
Đơn đề nghị mở tài khoản ngân hàng
Giấy chứng nhận đầu tư (x 2)
23 37
Giấy chứng nhận đầu tư
Mẫu dấu
23
Mẫu dấu
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của nhà đầu tư
23
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của nhà đầu tư
Văn bản đề nghị đo đạc và lập hồ sơ thu hồi đất
25
Văn bản đề nghị đo đạc và lập hồ sơ thu hồi đất
Biên nhận hồ sơ đo đạc và lập hồ sơ địa chính khu đất
26
Biên nhận hồ sơ đo đạc và lập hồ sơ địa chính khu đất
Dự án đầu tư
27
Dự án đầu tư
Thông báo đo đạc và lập hồ sơ địa chính khu đất
27
Thông báo đo đạc và lập hồ sơ địa chính khu đất
Biên nhận hồ sơ
28
Biên nhận hồ sơ
Đề nghị phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng
29
Đề nghị phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng
Đơn xin thuê đất
29
Đơn xin thuê đất
Phương án bồi thường giải phóng mặt bằng
29
Phương án bồi thường giải phóng mặt bằng
Bản vẽ vị trí, ranh giới và diện tích khu đất dự kiến thu hồi đê thực hiện dự án đầu tư
29
Bản vẽ vị trí, ranh giới và diện tích khu đất dự kiến thu hồi đê thực hiện dự án đầu tư
Biên nhận hồ sơ
30
Biên nhận hồ sơ
Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
31
Quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Quyết định thu hồi và cho thuê đất
31
Quyết định thu hồi và cho thuê đất
Chứng từ chi trả tiền bồi thường giải phóng mặt bằng
32
Chứng từ chi trả tiền bồi thường giải phóng mặt bằng
Thông báo nộp tiền
35
Thông báo nộp tiền
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư
36
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư
Dự án đầu tư (x 4)
Dự án đầu tư
Tờ trình đề nghị thẩm duyệt đánh giá tác động môi trường
38
Tờ trình đề nghị thẩm duyệt đánh giá tác động môi trường
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
38
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Giấy mời họp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
40
Giấy mời họp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã chỉnh sửa
41
Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã chỉnh sửa
Giấy biên nhận hồ sơ Báo cáo đánh giá tác động môi trường sửa đổi
42
Giấy biên nhận hồ sơ Báo cáo đánh giá tác động môi trường sửa đổi
Giấy chứng nhận đầu tư
43
Giấy chứng nhận đầu tư
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (x 5)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
Văn bản đề nghị thẩm duyệt phương án phòng cháy chữa cháy
44
Văn bản đề nghị thẩm duyệt phương án phòng cháy chữa cháy
Biên nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy
45
Biên nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
47
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
Dự án đầu tư
47
Dự án đầu tư
Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch
47
Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch
01 đĩa CD lưu file bản vẽ, thuyết minh và Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch
47
01 đĩa CD lưu file bản vẽ, thuyết minh và Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch
Bản đồ thiết kế quy hoạch
47
Bản đồ thiết kế quy hoạch
Thuyết minh quy hoạch xây dựng
47
Thuyết minh quy hoạch xây dựng
Biên nhận hồ sơ đề nghị Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tổng mặt bằng)
48
Biên nhận hồ sơ đề nghị Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tổng mặt bằng)
Đơn đề nghị cấp phép xây dựng
50
Đơn đề nghị cấp phép xây dựng
Chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp
50
Chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp
Bản vẽ tổng mặt bằng hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500.
50
Bản vẽ tổng mặt bằng hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500.
Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình.
50
Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình.
Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
50
Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50.
50
Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50.
Sơ đồ đấu nối với hệ thống kỹ thuật, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
50
Sơ đồ đấu nối với hệ thống kỹ thuật, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
Biên nhận Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xây dựng
51
Biên nhận Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xây dựng

Chi phí

Chi phí thủ tục dự tính  VND  48,108,000

thay đổi mức phí với

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND  30,000 cho stamp
- VND 90,000
Stamps: 3
VND  100,000 cho page
- VND 3,000,000
Chi phí dịch tài liệu khoảng 15 trang
Pages: 30
VND  2,000 cho page
- VND 12,000
Trang thứ nhất và thứ hai.
Pages: 6
VND  200,000 cho issue
- VND 600,000
phí lập trích lục bản đồ
Issues: 3
VND  2,000 cho page
- VND 6,000
Chi phí chứng thực
Pages: 3
VND  250,000 cho seal
- VND 250,000
Lệ phí khắc dấu
seal: 1
VND  150,000 cho issue
- VND 450,000
Xuất bản trong 03 số liên tiếp
Issues: 3
VND  100,000 cho document
- VND 100,000
Phí cấp Giây chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
Pages: 1
VND  15,000,000 cho contract / transaction amount
- VND 15,000,000
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường để tham khảo
1
VND 3,500,000
Phí thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường
VND  5,000,000 cho contract / transaction amount
- VND 5,000,000
1
VND  10,000,000 cho contract / transaction amount
- VND 10,000,000
1
VND  10,000,000 cho contract / transaction amount
- VND 10,000,000
1
VND 100,000
Phí cấp phép xây dựng

Bao lâu ?

Tổng thời gian dự kiến bao gồm thời gian: 1) xếp hàng, 2) tại bàn tiếp nhận, 3) giữa các bước
  Min. Max.
Tổng số thời gian: 187 ngày 293 ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 14h. 40mn 11h. 5mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: 6h. 30mn 12h. 45mn
Thời gian tới bước tiếp theo: 186 ngày 293 ngày

Căn cứ pháp lý

Văn bản pháp luật điều chỉnh thủ tục này và nội dung của nó
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration
  Các điều I.10, I.2, I.3, I.4, I.6, I.7, I.8
Decree No. 04/2012/ND-CP of the Government dated January 20, 2012 amending and supplementing article 5 of the Government’s Decree No. 79/2007/ND-CP dated May 18, 2007 on the issue of copies from master registers, authentication copies from originals, authentication of signatures Decree No. 04/2012/ND-CP dated 20/1/2012 of the Government on amending and supplementing article 5 of Decree No. 79/2007/ND-CP dated 18/5/2007 of the Government.
  Điều 1
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration
  Các điều 22, 23
Decree No.05/2013/ND-CP dated 9/1/2013 of the Goverment on amending and supplementing some articles of Decree No43/2010/ND-CP dated 15/4/2010 of the Government (English version) Decree No.05/2013/ND-CP dated 9/1/2013 of the Goverment on amending and supplementing some articles of Decree No43/2010/ND-CP dated 15/4/2010 of the Government (English version)
  Các điều 1.1, 1.2
Law on Environment Protection No.52/2005/QH11 dated 29/11/2005 of National Assembly. Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội (Tiếng Việt)
  Các điều 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 25, 26
Law on land No. 45/2013/QH13 dated 29/11/2013 of the National Assembly. Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc Hội (Tiếng Anh)
  Các điều 9, 11, 21, 22, 34, 35, 45, 47, 48, 49, 56, 67, 73, 74, 75, 77, 80, 84, 119
Law on Investment No.67/2014/QH13 dated 26/11/2014 of National Assembly (Vietnamese version) Luật đâu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
  Các điều 22, 23, 33
Law on Enterprises  No.68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of National Assembly (Vietnamese version) Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
  Các điều 7, 8, 28, 44, Chương II
Law on State Budget No.01/2002/QH11 dated 16/12/2002 of National Assembly (English version) Luật Ngân sách số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc Hội (Tiếng Anh)
  Các điều 2, 54
Law No.27/2001/QH10 dated 29/6/2001 of National Assembly on fire protection Luật số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 của Quốc hội về Phòng cháy chữa cháy
  Các điều 15, 16
Law No.38/2009/QH12 dated 19/06/2009 of the National Assembly on amendment, supplement some articles related to construction Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội quy định về điều chỉnh, bổ sung một số điều liên quan đến xây dựng.
  Điều 1.1
Law No.52/2005/QH11 dated 29/11/2005 of National Assembly on Environment Protection (English version) Luật số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội về bảo vệ môi trường (Tiếng Anh)
  Các điều 18, 19, 20
Law on Construction No.50/2014/QH13 dated 18/6/2014 of National Assembly. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội.
  Các điều 4, 6, 13, 14, 35, 36, 37, 39, 52, 53, 54, 56, 58, 62, 63, 64, 65, 68
Decree 108-2006-ND-CP Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
  Các điều 4, 44, 45
Decree No.111/2011/ND-CP dated 05/12/2011 of the Government on consular certification and legalization. Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự
  Các điều 14, 15
Decree No.12/2009/ND-CP dated 10/02/2009 of the Government on managing Contruction Building. Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ Về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
  Các điều 36, 37, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49
Decree No.15/2013/ND-CP dated 6/02/2013 of the Government on management of construction's quality Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 6/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng xây dựng công trình.
  Các điều 3, 13, 14, 15, 18, 19
Decree No. 43/2014/ND-CP of the Government dated May 5, 2014 detailing the implementation of a number of articles of the Land on Land Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai.
  Các điều 14, 68.3
Decree 47/2014/ND-CP dated 15/05/2014 by the Government promulgating regulations on compensation, support & resettlement on Government's recovery of land (Vietnamese version) Nghị định số 197/2004/ND-CP ngày 3/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
  Các điều 3, 28, 48
Decree No.21/2008/NĐ-CP dated 28/02/2008 of the Government on supplement, adjust some articles  of Decree No.80/2006/NĐ-CP dated 9/8/2006 of the Government. Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sử đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ.
  Các điều 1.4, 1.7
Decree No.29/2011/NĐ-CP dated 18/4/2011 of the Government regulating on Environment Impact Assessment Strategy, Environment Protection Commitment (English version) Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá tác động môi trường chiến lược, cam kết bảo vệ môi trường.
  Các điều 12, 13, 14, 15, 16, 17
Decree No.29/2011/NĐ-CP dated 18/4/2011 of the Government regulating on Environment Impact Assessment Strategy, Environment Protection Commitment. Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá tác động môi trường chiến lược, Cam kết Bảo vệ môi trường.
  Các điều 12, 13, 14, 17, 18, 19, 19.4, 29, 30, 31, 35
Decree 31-2009-ND-CP (Eng) Nghị định số 31/2009/NĐ-CP ngày 01/4/2009 của Chính phủ điều chỉnh và bổ sung một số điều của Nghị định 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ.
  Điều Mục 1.5
Decree No.35/2003/ND-CP dated 04/4/2003 of the Government regulated implementing on some articles of Law on fire protection. Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định thực hiện một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy.
  Các điều 13, 14, 16, 17.1, 17.2
Decree 43/2010/ND-CP on enterprise registration Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
  Các điều 5, 20, 21, 24, 25
Decree No.43/2014/ND-CP dated 15/5/2014 of the Government regulating on implementation some articles of Law on land 2013 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thực hiện một số điều của Luật đất đai năm 2013.
  Điều 14
Decree No.46/2012/ND-CP dated 22/5/2012 of the Government adjusting & supplementing some articles of Decree No.35/2003/ND-CP dated 04/4/2003. Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của Chính phủ điều chỉnh và bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003.
  Các điều 1.3, + 1.3
Decree 58/2001/ND-CP (Eng) Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu.
  Điều 10.2a
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách (Tiếng Anh)
  Các điều 2, 47
Decree No. 46/2014/ND-CP of the Government dated May 15, 2014 on land rental, water surface rental collection Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 18/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (Tiếng Anh)
  Các điều 11, 12, 13
Decree No.79/2007/ND-CP dated 18 May, 2007 of the Government on issuing, authenticating copy from original version and certifying signature (English version). Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp, chứng thực bản sao từ bản gốc và chứng thực chữ ký (Tiếng Anh)
  Các điều 5.2, 13, 14, 15
Decree No.79/2007/ND-CP dated 18 May, 2007 of the Government on issuing, authenticating copy from original version and certifying signature. Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp, chứng thực bản sao và chứng thực chữ ký.
  Các điều 5, 18
Decree No.80/2006/NĐ-CP dated 09/8/2006 of the Government regulating on implement some articles of Law on Environment. Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định thực hiện một số điều của Luật môi trường.
  Các điều 6, 8, 9.6, 9, 9.2, 11, 12, 13, 14, 16
Ordinance on Foreign Exchange 2005 Pháp lệnh số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/12/2005 về Ngoại hối (Tiếng Anh)
  Điều 11
Ordinance No.28/2005/PL-UBTVQH11 dated 13 December, 2005 on Foreign Exchange (Vietnamese version) Pháp lệnh số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/12/2005 về Ngoại hối (Tiếng Việt)
  Điều 1.4
Decision No.11/2010/QD-UBND dated 22/6/2010 of Hai Duong's People Committee on decentralizing in the fields of Construction planning, Construction investment project and Construction quality in Hai Duong province. Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phân cấp trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Dự án đầu tư xây dựng công trình và Chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương..
  Điều 3
Decision No.13/2006/QĐ-BTNMT dated 08/9/2006 of Ministry of Natural Resources and Environment regulating organize regulations and activities of the Council of Environment Impact Assessment. Quyết định số 13/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Decision No.37/2014/QD-UBND dated 22/12/2014 of Hai Duong People's Committee promulgating regulations on compensation, support and resettlement as the State recover of land in Hai Duong province. Quyết định số 40/2009/QĐ-UBND ngày 15/12./2009 của UBND tỉnh Hải Dương quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
  Các điều 26, 27
Decision No.4426/QD-UBND dated 22/12/2006 of Hai Duong People's Committee regulating on fee levels, collecting mechanism and using fees in the local. Quyết định số 4426/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 của UBND tỉnh Hải Dương quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn Tỉnh.
  Các mục attached index, tion 2 ,  Điều II.03
Circular 92/2008/TTLT-BTC-BTP dated 17 Oct 2008 of Ministry of Justice and Ministry of Finance Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
  Điều Mục II.1
Circular No.01/2012/TT-BNG dated 20/3/2012 of Ministry of Foreign Affairs guiding implement some regulations of Decree No.111/2011/ND-CP dated 5/12/2011 of the Government. Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/1/2011 của Chính phủ.
  Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 13
Circular No.01/2013/TT-BKHDT dated 21/01/2013 of Ministry of Planning and Investment guiding on Enterprise Registration (English version) Thông tư số 01/2013/TT-BKHDT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
  Các điều 9, 15
Circular 03/2008/TT-BTP dated 25/8/2008 of Ministry of Justice on guiding some articles of Decree No.79/2007/ND-CP dated 18/5/2007 of the Government. (English version) Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ (Tiếng Anh)
  Các điều 1, Mục 1
Circular 03/2008/TT-BTP Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ (Tiếng Việt)
  Các điều 5, 6, 7
Decree No.04/2004/TT-BCA dated 31/03/2004 of Ministry of Public Security guiding the implementation of Decree No.35/2003/ND-CP dated 04/4/2003. Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31/03/2004 của Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003.
  Điều IV
Circular 07/2010/TT-BCA (Viet) Thông tư số 07/2010/TT-BCA ngày 5/02/2010 của Bộ Công an về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ.
  Điều 4
Circular No.10/2010/TT-BXD dated 11/8/2010 of Ministry of Construction regulating profile of each kinds of Urban Planning. Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị.
  Các điều 7, 12
Circular No.10/2012/TT-BXD dated 20/12/2012 of Ministry of Construction guiding some contents of Decree No.64/2012/ND-CP dated 4/9/2012 of the Government on issuing Construction Permit. Thông tư số 10/2012/TT -BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
  Các điều 1, 2, 3, 5, 10
Circular No.10/2013/TT-BXD dated 25/7/2013 of Ministry of Construction regulating detail some contents of managing construction's quality Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng xây dựng công trình.
  Các điều 2, 3, 4, 5
Circular No.13/2013/TT-BXD dated 15/8/2013 of Ministry of Construction regulating on investigating and approving construction's design Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định về thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.
  Các điều 3, 4, 5
Circular No.37/2014/TT-BTNMT dated 30/6/2014 of Ministry of Natural Resources and Environment regulating on compensation, support and resettlement  when the State collect land. Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình từ thu hồi đất, cho thuê đất.
  Điều 10
Circular No.21/2012/TT-BCA dated 13 April, 2012 of Ministry of Public Sercurity regulating on seal of organizations and State's titles. Thông tư số 21/2012/TT-BCA ngày 13/4/2012 của Bộ Công an quy định về con dấu của tổ chức và các chức danh Nhà nước.
  Điều 10
Circular No.26/2011/TT-BTNMT dated 18/7/2011 of Ministry of Natural Resources and Environment guiding on Environment Impact Assessment Strategy, Environment Protection Commitment. Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đánh giá môi trường chiến lược, cam kết bảo vệ môi trường.
  Các điều 10, 12, 13, 14, 15
Circular No.30/2014/TT-BTNMT dated 02/6/2014 of Ministry of Natural resources and Environment regulating on land allocation, land lease, land use purpose changing, land acquisition. Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
  Điều 7
Circular No.34/2014/TT-BTNMT dated 30/6/2014 of Ministry of Natural Resources and Environment regulating on building, managing, exploiting land information system Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/3014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai.
  Điều 11
Circular No.36/2004/TT-BTC dated 26/4/2004 of Ministry of Finance regulating on the fee management and collection mechanism a of consular certification and legalization. Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định về quản lý phí, chế độ thu phí chứng nhận và hợp pháp hóa lãnh sự.
  Điều 1.3
Circular No.93/2010/TT-BTC dated 2rd December, 2010 of Ministry of Finance regulating some fees. Thông tư số 93/2010/TT-BTC ngày 02/12/2010 của Bộ Tài chính quy định về một số loại phí.
  Mục  tion 3
Circular No.98/2011/TT-BTC dated 5/7/2011of Ministry of Finance adjusting and supplementng some articles of Circular No.36/2004/TT-BTC dated 26/4/2004 of Ministry of Finance. Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 5/7/2011 của Bộ Tài chính điều chỉnh và bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính.
  Điều 1
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License