Các yêu cầu
Cá nhân
Pháp nhân
Đối với các nhà đầu tư, đề nghị nộp:
1.
Request for enterprise registration
2.
Điều lệ doanh nghiệp (Bản chính)
(bao gồm đầy đủ chữ ký của của người đại diện theo pháp luật của công ty và của các thành viên hoặc người đại diện theo uỷ quyền đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên; của các cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần ; của chủ sở hữu công ty đối với công ty TNHH một thành viên)
3.
List of members of limited liability companies with more than one member (Bản chính)
(bao gồm chữ ký của các thành viên sáng lập và người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp)
hoặc
Danh sách cổ đông là người nước ngoài (Bản chính)
(nếu có, trong trường hợp cổ đồng là người nước ngoài)
hoặc
Danh sách người đại diện được ủy quyền (Bản chính)
(trong trường hợp doanh nghiệp có hai hoặc nhiều hơn người đại diện được ủy quyền)
4.
Giấy chứng nhận đầu tư đã đươc chứng thực
Đối với nhà đầu tư là tổ chức, nộp bổ sung:
1.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hóa lãnh sự (Bản chính)
2.
Biên bản họp về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp (Bản chính + Bản sao)
(của Hội đồng thành viên đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên; của Cổ đông đối với Công ty cổ phần)
3.
Quyết định về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp (Bản sao)
(của Chủ sở hữu công ty đối với Công ty TNHH 1 thành viên; của Chủ tịch Hội đồng thanhfh viên đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên; của Đại diện cổ đông đối với Công ty cổ phần)
4.
Hộ chiếu hoặc/và Chứng minh thư của người đại diện nhà đầu tư đã đươc chứng thực (Bản chính)
Đối với nhà đầu tư là cá nhân, nộp bổ sung:
1.
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư đã được chứng thực (Bản chính)
Thời gian thực hiện
Thời gian xử lý hồ sơ trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian xếp hàng:
Min. 10mn - Max. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 10mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 3 ngày - Max. 3 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Điều ChươngII
2.
Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration
Các điều 22, 23
3.
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration
Các điều I.2, I.3, I.4, I.6, I.7, I.8, I.10
Thông tin bổ sung
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi nhận được Giấy chứng nhận đầu tư, nhà đầu tư cần phải liên hệ với Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư để làm thủ tục thành lập doanh nghiệp.
Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, thông qua hệ thống mạng nội bộ, Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ gửi thông tin doanh nghiệp đến Cục thuế tỉnh Hải Dương để đề nghị cấp mã số thuế. Cục thuế tỉnh Hải Dương sẽ cấp ngay mã số thuế cho nhà đầu tư sau khi nhận được thông tin từ Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, nhà đầu tư sẽ nhận được Giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp.