Các yêu cầu
Cá nhân
Pháp nhân
Người đại diện
1.
Trích lục bàn đồ khu đất dự kiến thuê (Bản chính)
2.
Giải trình Kinh tế - Kỹ thuật (Bản chính)
Bao gồm: thông tin về nhà đầu tư, mục tiêu và quy mô của dự án, địa điểm đầu tư, vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án, nhu cầu sử dụng đất/mặt bằng, các giải pháp về kỹ thuật và môi trường, đề nghị được hưởng ưu đãi (nếu có)...
3.
Explaination paper on the investor's capacity of satisfying conditions as regulated by Law (Bản chính)
(For further detail of the list of conditional investment field, please see attached file in additional information section)
* Đối với nhà đầu tư là cá nhân, nộp thêm:
1.
Bản dịch Giấy chứng nhận của ngân hàng (Bản chính)
* Đối với nhà đầu tư là tổ chức, nộp thêm:
1.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được hợp pháp hóa lãnh sự (Bản chính)
2.
Biên bản họp về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp (Bản chính)
(of Members Council for Two or more members Ltd., Co; of Shareholders for shareholding Company)
3.
Quyết định về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp (Bản chính)
(of the Company's Owner for One-member Co., Ltd; of Members Council for Two or more members Co., Ltd; of Shareholders for Shareholding company)
4.
Bản dịch Báo cáo tài chính (Bản chính)
5.
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
được nhà đầu tư cấp cho đại diện được ủy quyền của Công ty dự kiến thành lập
6.
Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền đã được chứng thực
* Đối với trường hợp thành lập Công ty liên doanh giữa nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư Việt Nam, nộp thêm:
1.
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Bản chính)
ký tắt vào mỗi trang và ký vào cuối Hợp đồng bởi người đại diện theo pháp luật của các bên liên doanh (nhà đầu tư nước ngoài và Việt Nam)
IV. For case of authorization to submit application file:
1.
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
of investors to the person who submit application file.
Thời gian thực hiện
Thời gian xếp hàng:
Min. 5mn - Max. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 25 ngày - Max. 35 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật đâu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Các điều 29, 49
2.
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Các điều 15, 18, 19, 20, 22, 23
3.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
4.
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
5.
Decree No.05/2013/ND-CP dated 9/1/2013 of the Goverment on amending and supplementing some articles of Decree No43/2010/ND-CP dated 15/4/2010 of the Government (English version)
Các điều 1.1, 1.2
6.
Thông tư số 01/2013/TT-BKHDT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Các điều 9, 15
7.
Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các mẫu văn bản để thực hiện cácthủ tục đầu tư tại Việt Nam.
Thông tin bổ sung
* Tất cả các tài liệu nước ngoài cần dịch tiếng Việt và phải được chứng thực hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật.
* Đối với việc xin "Trích lục hoặc trích sao bản đồ địa chính khu đất dự kiến thuê", nhà đầu tư có thể liên hệ với bất kỳ công ty tư vấn có chức năng lập trích lục hoặc trích sao bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Nhà đầu tư cũng có thể liên hệ với các trung tâm tư vấn thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Hải Dương sau để được trợ giúp:
- Trung tâm Tài nguyên và Môi trường Hải Dương.
- Trung tâm phát triển quỹ đất Hải Dương.
- Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường Hải Dương.
List of conditional investment fields