Các yêu cầu
01 bộ hồ sơ các tài liệu sau:
1.
Đơn đề nghị cấp phép xây dựng (Bản chính)
2.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Bản sao)
3.
Giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao chứng thực)
4.
Chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp (Bản sao)
5.
Dự án đầu tư (Bản sao)
(Hồ sơ này bao gồm toàn bộ tài liệu trước đây nhà đầu tư đã nộp cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. Những tài liệu này cần phải đóng thành một file, gọi là "Dự án đầu tư")
02 bộ Bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
1.
Bản vẽ tổng mặt bằng hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500. (Bản chính)
2.
Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình. (Bản chính)
3.
Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200. (Bản chính)
4.
Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50. (Bản chính)
5.
Sơ đồ đấu nối với hệ thống kỹ thuật, tỷ lệ 1/50 - 1/200. (Bản chính)
(như: hệ thống thoát nước, xử lý nước thải, hệ thống cung cấp điện, nước, thông tin liên lạc)
Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, cần bổ sung:
1.
Map of fire preventing & fighting system ratio 1/50 - 1/200 (Bản chính)
2.
Văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư (Bản chính)
(Đề nghị xem nội dung chi tiết tại mục thông tin bổ sung)
3.
Báo cáo kết quả thẩm định TKKT của chủ đầu tư (Bản chính)
(Được thực hiện bởi các Cơ quan quản lý Nhà nước về xây dựng hoặc các Tổ chức tư vấn có đầy đủ chức năng theo quy định của pháp luật - Đề nghị xem nội dung chi tiết tại mục Thông tin bổ sung)
4.
Bản vẽ các kết cấu chịu lực chính (Bản chính)
(phải có chữ ký của Kỹ sư thiết kế và Tổ chức thiết kế)
5.
Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tổng mặt bằng) (Bản sao)
6.
Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư . (Bản chính)
(để đảm bảo an toàn cho công trình và các công trình lân cận)
7.
Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (Bản chính)
8.
Đăng ký kinh doanh của Cơ quan tư vấn thiết kế, nhà thầu khảo sát xây dựng. (Bản sao chứng thực)
9.
Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. (Bản sao chứng thực)
Thời gian thực hiện
Thời gian xử lý hồ sơ từ 05 đến 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian xếp hàng:
Min. 5mn - Max. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 10 ngày - Max. 15 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội.
Các điều 4, 6, 13, 62, 63, 64, 65, 68
2.
Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 6/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng xây dựng công trình.
Các điều 3, 13, 14, 15, 18, 19
3.
Thông tư số 10/2012/TT -BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
Các điều 1, 2, 3, 5, 10
4.
Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng xây dựng công trình.
Các điều 2, 3, 4, 5
5.
Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định về thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.
Các điều 3, 4, 5
Thông tin bổ sung
Các Báo cáo kết quả thẩm định, văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư và Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn được thực hiện theo các quy định tại:
- Nghị định số 15/2013/ND-CP ngày 6/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng xây dựng công trình.
- Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dụng về quản lý chất lượng xây dựng công trình.
- Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.