Invalid column name 'oldid'.
Danh mục các bước
(Tổng số bước: 51)
Meet Hai Duong Department of Planning & Investment (DPI)  (2)
Nhận bản xác nhận tài liệu nước ngoài hợp pháp hóa lãnh sự  (2)
Hợp pháp hóa lãnh sự các tài liệu nước ngoài  (3)
Lấy tài liệu dịch đã được xác nhận  (2)
Nhận bản sao chứng thực hộ chiếu và/hoặc giấy chứng minh thư  (2)
Obtain Functional Authorities's permission and Investment Certificate  (2)
Chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Đề nghị cấp con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu  (2)
Thành lập doanh nghiệp  (2)
Mở tài khoản ngân hàng  (1)
Đăng báo  (1)
Lấy thông báo đo đạc và lập hồ sơ thu hồi đất  (2)
Nhận Quyết định phê duyệt phương án đền bù, hỗ trợ và tái định cư  (5)
Hoàn thành chi trả tiền đền bù, hỗ trợ và tái định cư  (1)
Nhận Quyết định thu hồi đất và cho thuê đất  (2)
Nhận bàn giao đất trên thực địa  (1)
Ký Hợp đồng thuê đất  (1)
Lấy Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất  (3)
Đề nghị thẩm duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (EIA)  (6)
Đề nghị thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy  (3)
Đề nghị phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tổng mặt bằng)  (3)
Đề nghị cấp phép xây dựng  (3)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
50
Nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xây dựng
(last modified: 6/21/2015)

Thời gian thực hiện ( ver detalles )

Espera hasta paso siguiente

10 mn  -  30 mn
10 ngày  -  15 ngày

Thông tin liên hệ chi tiết

Đơn vị giải quyết

Sở Xây dựng Hải Dương

5 Thanh Niên, phường Trần Hưng Đạo , Hải Dương
Điện thoại: +84 3203 853 882

Bộ phận giải quyết

Bộ phận một cửa

T2: 07:30-11:30, 13:30-16:30
T3: 07:30-11:30, 13:30-16:30
T4: 07:30-11:30, 13:30-16:30
T5: 07:30-11:30, 13:30-16:30
T6: 07:30-11:30, 13:30-16:30

Cán bộ giải quyết

Ông Phạm Văn Quyết

Phó trưởng Bộ phận một cửa
Điện thoại: +84 948 589 775, +84 3203 853 882
Thư điện tử: quyetkt2008@gmail.com

Kết quả dự kiến

Biên nhận Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xây dựng 01 - Biên nhận Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xây dựng

Các yêu cầu

01 bộ hồ sơ các tài liệu sau:
1. Đơn đề nghị cấp phép xây dựng
Đơn đề nghị cấp phép xây dựng (Bản chính)
2. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Bản sao)
3. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao chứng thực)
4. 01 - Libre deuda de patente
Chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp (Bản sao)
5. 01 - Libre deuda de patente
Dự án đầu tư (Bản sao)
(Hồ sơ này bao gồm toàn bộ tài liệu trước đây nhà đầu tư đã nộp cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. Những tài liệu này cần phải đóng thành một file, gọi là "Dự án đầu tư")
02 bộ Bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
1. 01 - Libre deuda de patente
Bản vẽ tổng mặt bằng hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500. (Bản chính)
2. 01 - Libre deuda de patente
Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình. (Bản chính)
3. 01 - Libre deuda de patente
Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200. (Bản chính)
4. 01 - Libre deuda de patente
Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50. (Bản chính)
5. 01 - Libre deuda de patente
Sơ đồ đấu nối với hệ thống kỹ thuật, tỷ lệ 1/50 - 1/200. (Bản chính)
(như: hệ thống thoát nước, xử lý nước thải, hệ thống cung cấp điện, nước, thông tin liên lạc)
Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, cần bổ sung:
1. 01 - Libre deuda de patente
Map of fire preventing & fighting system ratio 1/50 - 1/200 (Bản chính)
2. 01 - Libre deuda de patente
Văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư (Bản chính)
(Đề nghị xem nội dung chi tiết tại mục thông tin bổ sung)
3. 01 - Libre deuda de patente
Báo cáo kết quả thẩm định TKKT của chủ đầu tư (Bản chính)
(Được thực hiện bởi các Cơ quan quản lý Nhà nước về xây dựng hoặc các Tổ chức tư vấn có đầy đủ chức năng theo quy định của pháp luật - Đề nghị xem nội dung chi tiết tại mục Thông tin bổ sung)
4. 01 - Libre deuda de patente
Bản vẽ các kết cấu chịu lực chính (Bản chính)
(phải có chữ ký của Kỹ sư thiết kế và Tổ chức thiết kế)
5. 01 - Libre deuda de patente
Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tổng mặt bằng) (Bản sao)
6. Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư .
Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư . (Bản chính)
(để đảm bảo an toàn cho công trình và các công trình lân cận)
7. Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, chủ nhiệm, chủ trì thiết kế
Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (Bản chính)
8. 01 - Libre deuda de patente
Đăng ký kinh doanh của Cơ quan tư vấn thiết kế, nhà thầu khảo sát xây dựng. (Bản sao chứng thực)
9. 01 - Libre deuda de patente
Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. (Bản sao chứng thực)

Thời gian thực hiện

Thời gian xử lý hồ sơ từ 05 đến 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian xếp hàng: Min. 5mn - Max. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo: Min. 10 ngày - Max. 15 ngày

Căn cứ pháp lý

1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội.
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội.
Các điều 4, 6, 13, 62, 63, 64, 65, 68
2. Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 6/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng xây dựng công trình.
Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 6/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng xây dựng công trình.
Các điều 3, 13, 14, 15, 18, 19
3. Thông tư số 10/2012/TT -BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
Thông tư số 10/2012/TT -BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng.
Các điều 1, 2, 3, 5, 10
4. Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng xây dựng công trình.
Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng xây dựng công trình.
Các điều 2, 3, 4, 5
5. Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định về thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.
Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định về thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.
Các điều 3, 4, 5

Thông tin bổ sung

Các Báo cáo kết quả thẩm định, văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư và Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn được thực hiện theo các quy định tại:
- Nghị định số 15/2013/ND-CP ngày 6/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng xây dựng công trình.
- Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dụng về quản lý chất lượng xây dựng công trình.
- Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.

Khiếu nại: Sở Xây dựng Hải Dương

Đơn vị giải quyết

Sở Xây dựng Hải Dương

5 Thanh Niên, phường Trần Hưng Đạo , Hải Dương
Điện thoại: +84 3203 853 882

Bộ phận giải quyết

Bộ phận một cửa

T2: 07:30-11:30, 13:30-16:30
T3: 07:30-11:30, 13:30-16:30
T4: 07:30-11:30, 13:30-16:30
T5: 07:30-11:30, 13:30-16:30
T6: 07:30-11:30, 13:30-16:30

Cán bộ giải quyết

Ông Nguyễn Xuân Quân

Trưởng Bộ phận một cửa
Điện thoại: +84 912 282 995, +84 3203 853 882
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License