Các yêu cầu
Số lượng hồ sơ cần nộp: 02 bộ hồ sơ gốc
1.
Văn bản đề nghị thẩm duyệt phương án phòng cháy chữa cháy (Bản chính)
(do nhà đầu tư tự soạn thảo)
2.
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
(trong trường hợp Nhà đầu tư ủy quyền cho người khác hoặc đơn vị khác thay mặt Nhà đầu tư thực hiện các thủ tục về Phòng chống cháy nổ)
I. Đối với hồ sơ dự án thiết kế - quy hoạch, nộp thêm:
1.
Các tài liệu và bản vẽ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500 thể hiện yêu cầu về giải pháp PCCC. (Bản chính)
(Nội dung các tài liệu này cần đáp ứng các yêu cầu được quy định tại Mục 1, 2, 3, 4 Điều 13 Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ. Chi tiết Nghị định đề nghị xem file đính kèm bên dưới)
Đối với hồ sơ thiết kế cơ sở, nộp thêm:
1.
Giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao chứng thực)
2.
Các bản vẽ và bản thuyết minh thiết kế cơ sở thể hiện những yêu cầu về giải pháp PCCC. (Bản chính)
(Nội dung các tài liệu này cần đáp ứng các yêu cầu về giải pháp phòng cháy và chữa cháy quy định tại các Khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 6 Điều 14 Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ. Chi tiết Nghị định đề nghị xem file đính kèm bên dưới)
Đối với hồ sơ chấp thuận địa điểm xây dựng, nộp thêm:
1.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Bản sao chứng thực)
2.
Bản vẽ, tài liệu thể hiện hiện trạng địa hình của khu đất có liên quan đến PCCC. (Bản chính)
(Thể hiện rõ hiện trạng địa hình của khu đất có liên quan đến phòng cháy và chữa cháy như: Bậc chịu lửa hay mức độ chịu lửa của công trình, khoảng cách từ công trình dự kiến xây dựng đến các công trình xung quanh, hướng gió, cao độ công trình...)
Đối với hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, nộp thêm:
1.
Giấy chứng nhận đầu tư (Bản sao chứng thực)
hoặc
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Bản sao chứng thực)
2.
Bản vẽ và bản thuyết minh TKKT hoặc TKBVTC thể hiện những yêu cầu về PCCC. (Bản chính)
(Nội dung của các tài liệu này cần đáp ứng yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy quy định tại các Khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 6 Điều 14 Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ. Chi tiết Nghị định đề nghị xem file đính kèm bên dưới)
Thời gian thực hiện
Thời gian xử lý hồ sơ là 07 đến 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian xếp hàng:
Min. 5mn - Max. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 7 ngày - Max. 10 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 của Quốc hội về Phòng cháy chữa cháy
Các điều 15, 16
2.
Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định thực hiện một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy.
Các điều 13, 14, 16, 17.2
3.
Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của Chính phủ điều chỉnh và bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003.
Điều 1.3
4.
Thông tư số 04/2004/TT-BCA ngày 31/03/2004 của Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003.
Điều IV
Thông tin bổ sung
Tùy thuộc vào mỗi dự án, công trình khác nhau, nhà đầu tư có thể liên hệ với các cơ quan có thẩm quyền tương ứng để hoàn thiện các thủ tục về phòng cháy chữa cháy. Để biết thêm thông tin, đề nghị xem file đính kèm.
Nhà đầu tư có thể liên hệ với bất kỳ Cơ quan tư vấn nào để được hỗ trợ chuẩn bị hồ sơ. Tất cả các bản vẽ phải được Chủ đầu tư và Cơ quan tư vấn xác nhận.
Tất cả các tài liệu nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và phải được chứng thực hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của Pháp luật.
List of projects required Fire prevention and Fighting Certificate