Các yêu cầu
Cá nhân
Pháp nhân
1.
Đề nghị Hợp pháp hóa lãnh sự (Bản chính)
(nếu nộp hồ sơ tại quầy)
hoặc
Đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự (Bản chính)
(nếu nộp hồ sơ qua mạng)
2.
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự (Bản chính)
(để đối chiếu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp)
hoặc
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự (Bản sao)
(đối với trường hợp nộp qua đường bưu điện)
3.
Một bì thư (Bản chính)
Ghi rõ địa chỉ người nhận nếu hồ sơ đề nghị Hợp pháp hóa lãnh sự yêu cầu gửi kết quả qua đường bưu điện.
Đối với nhà đầu tư là tổ chức, nộp bổ sung:
1.
Chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được xác nhận (Bản chính)
(Tài liệu này đã được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài chứng nhận)
2.
Chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được xác nhận (Bản sao)
(để lưu tại Cơ quan lãnh sự)
3.
Bản Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh các tài liều yêu cầu Hợp pháp hóa lãnh sự (Bản sao)
(nếu các tài liệu không bằng tiếng Việt hoặc Tiếng Anh)
Đối với nhà đầu tư là cá nhân, tại tỉnh Hải Dương, chúng tôi không yêu cầu phải hợp pháp hóa lãnh sự bất kỳ tài liệu nào.
Thời gian thực hiện
(i) Theo quy định, thời hạn giải quyết là 01 ngày làm việc kể từ ngày Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên thì thời hạn giải quyết có thể dài hơn nhưng không quá 05 ngày làm việc. Ngày hẹn trả kết quả dự kiến sẽ được xác định trong Giấy biên nhận hồ sơ.
(ii) Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của con dấu, chữ ký, chức danh trên giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự thì Bộ Ngoại giao có thể yêu cầu xuất trình bổ sung bản chính giấy tờ có liên quan và nộp bổ sung một bản chụp (bản sao không cần công chứng) giấy tờ này để lưu tại Bộ Ngoại giao. Thời gian giải quyết tối thiểu là 10 ngày làm việc.
(iii) Trường hợp chữ ký, con dấu và chức danh của cơ quan và người có thẩm quyền của nước ngoài trong hồ sơ đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự chưa được chính thức thông báo hoặc cần kiểm tra tính xác thực, Bộ Ngoại giao đề nghị cơ quan này xác minh và thông báo cho đương sự biết. Ngay sau khi nhận được kết quả xác minh, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ và trả kết quả cho đương sự. Thời gian giải quyết tối thiểu là 10 ngày làm việc.<
Thời gian xếp hàng:
Min. 20mn - Max. 1h
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 1 ngày - Max. 5 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự
Các điều 14, 15
2.
Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 5/1/2011 của Chính phủ.
Các điều 1, 6, 9, 10, 11, 13
Thông tin bổ sung
Thời gian tiếp nhận hồ sơ đối với khách sử dụng tờ khai trực tuyến sẽ nhanh hơn do không phải đứng xếp hàng. Hiện nay, Cục Lãnh sự đang sử dụng hệ thống lấy số thứ tự bằng cách đọc mã số trên Tờ khai trực tuyến.
Thay vào đó, nhà đầu tư có thể yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự tại cơ quan lãnh sự ngoài Việt Nam. Chúng tôi chỉ mô tả trường hợp nhà đầu tư thực hiện hơp pháp hóa lãnh sự tại Cơ quan lãnh sự tại Việt Nam.
Yêu cầu cụ thể đối với giấy tờ, tài liệu đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự:
- Là giấy tờ, tài liệu của nước ngoài để được công nhận và sử dụng ở Việt Nam.
- Được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài cấp, chứng nhận.
- Mẫu con dấu, mẫu chữ ký và chức danh của các cơ quan và người có thẩm quyền của nước ngoài phải được giới thiệu trước cho Bộ Ngoại giao.