Các yêu cầu
Cá nhân
Pháp nhân
Người đại diện
Số lượng hồ sơ yêu cầu nộp: 01 bộ hồ sơ.
1.
Registration / Request for amendment of Investment Certificate (Appendix I-6 of Decision 1088) (Bản chính)
(for the company established from 01/07/2006 or the company established before 01/07/2006 but has already re-registered)
hoặc
Registration of conversion of enterprise form (Appendix I-15, Decision 1088/2006/QD-BKH) (Bản chính)
(for the company established before 01/07/2006 but has not re-registered yet)
2.
Giấy chứng nhận đầu tư đã được chứng thực
3.
Báo cáo tình hình thực hiện dự án (Bản chính)
kể từ khi bắt đầu triển khai thực hiện dự án đến khi đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp, nêu rõ lý do chuyển đổi.
4.
Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư của người đại diện pháp luật cùa doanh nghiệp (Bản sao chứng thực)
của người đại diện pháp luật của Doanh nghiệp chuyển đổi.
5.
Điều lệ doanh nghiệp sửa đổi (Bản chính)
6.
Biên bản họp về việc chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (Bản chính)
7.
Quyết định về việc chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (Bản chính)
8.
Danh sách thành viên (Bản chính)
(in case of converting from One member into Two member or more Limited Company)
hoặc
Danh sách cổ đông sáng lập (Bản chính)
(in case of converting from Two member or more Co., Ltd into One member Co., Ltd)
hoặc
Danh sách người đại diện được ủy quyền
(in case of converting from Joint- Stock company or Two member or more Co., Ltd into One member Co., Ltd)
Đối với trường hợp chuyển từ Công ty TNHH Một thành viên thành Công ty TNHH Hai thành viên trở lên, nộp thêm:
1.
Hợp đồng chuyển nhượng vốn hoặc cổ phần (Bản sao chứng thực)
hoặc
Thỏa thuận góp vốn (Bản sao chứng thực)
II. In case there are new members/investors, supplement:
1. If new member/ investor is individual, additional submit:
1.
Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư của thành viên mới đã được chứng thực
2. If new member/ investor is Corporate Entity, additional submit:
1.
Vietnamese version of legalized copy of Incorporation Certificate
2.
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
(issued by investors to the authorized representative of the Corporate Entity)
3.
Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền của Tổ chức đã được chứng thực
III. In case of authorization to other person to submit application file
1.
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
of investor to the person who submits application file
Thời gian thực hiện
Thời gian xử lý hồ sơ là 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian xếp hàng:
Min. 5mn - Max. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 8 ngày - Max. 15 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật đâu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Các điều 51, 88
2.
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Các điều 154, 155, 170
3.
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
4.
Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 1/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp.
5.
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/01/2013 của Chính phủ quy định về đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh.
Các điều 11, 12
6.
Thông tư số 01/2013/TT-BKHDT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Điều 9
7.
Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các mẫu văn bản để thực hiện cácthủ tục đầu tư tại Việt Nam.
8.
Quyết định số 57/2008/QD-UBND ngày 28/11/2008 của UBND tỉnh Hải Dương về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương.