Các yêu cầu
Cá nhân
Người đại diện
Người không cư trú
Number of dossier require to submit: 1 set of dossier.
1.
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Bản chính)
2.
Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (Bản chính)
(signed by both parties)
1.
Tài liệu đã được chứng thực (Bản chính)
2.
Bản dịch Giấy chứng nhận của ngân hàng (Bản chính)
1.
Bản dịch Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Bản chính)
2.
Bản dịch Báo cáo tài chính (Bản chính)
(audited of the latest year)
3.
Biên bản họp về việc tham gia Hợp đồng hợp tác kinh doanh và thực hiện dự án đầu tư (Bản chính)
thống nhất của các thành viên Hội đồng quản trị về việc thực hiện Dự án đầu tư
4.
Quyết định về việc tham gia Hợp đồng hợp tác kinh doanh và thực hiện dự án đầu tư (Bản chính)
về việc thực hiện Dự án đầu tư
5.
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
nhà đầu tư cấp cho người đại diện theo pháp luật của Hợp đồng hợp tác kinh doanh chuẩn bị được thành lập
6.
III. In case investors need to lease factory or office to carry out the BCC, supplement:
1.
Hợp đồng thuê văn phòng
2.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và các tài sản khác gắn liền trên đất (Bản sao chứng thực)
(to prove that the landlord is the true owner of the factory rented by investors. The owner of the factory has responsibility to provide this document)
3.
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Bản sao chứng thực)
(to prove that the lessor has factory/office leasing function)
IV. For the project which has investment capital of over 300 billion VND, supplement:
1.
Giải trình Kinh tế - Kỹ thuật (Bản chính)
(including some main contents: objectives, scale, location of investment, invested capital, schedule for implementation of the project, land use requirements, and technological and environmental solutions)
V. For case of authorization to submit application file:
1.
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
given by investors to the person who submits application files.
Thời gian thực hiện
Thời gian xếp hàng:
Min. 5mn - Max. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 10 ngày - Max. 15 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật đâu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Các điều 23, 46, 47, 48
2.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
Điều Nghịđịnh108/2006/NĐ-CP
3.
Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các mẫu văn bản để thực hiện cácthủ tục đầu tư tại Việt Nam.
Điều Quyếtđịnh1088/2006/QĐ-BKHngày19/10/2006
Thông tin bổ sung
Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ, nhà đầu tư có thể liên hệ với Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương để xác nhận tình trạng của hồ sơ.