Các yêu cầu
Cá nhân
Pháp nhân
1.
Request for investment project implementation (Bản chính)
2.
Investment project proposal (Bản chính)
3.
Consular legalized copy of 2 latest years audited financial report (Bản chính)
or commitment of financial assistance from parent company; or commitment of financial assistance from financial institution; or guarantee for financial capability of investor; or statement on financial capability of investor
4.
Bản dịch Báo cáo tài chính (Bản chính)
or commitment of financial assistance from parent company; or commitment of financial assistance from financial institution; or guarantee for financial capability of investor; or statement on financial capability of investor
5.
Tờ trình đề nghị phê duyệt chủ trương và địa điểm đầu tư (Bản chính)
(prepared by investor)
6.
Signed MOU on factory lease (Bản chính)
7.
Hộ chiếu hoặc/và Chứng minh thư của người đại diện theo pháp luật của Công ty mới (Bản sao chứng thực)
(legal representative of the Company to be established)
Đối với nhà đầu tư là cá nhân, nộp thêm:
1.
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của nhà đầu tư đã được chứng thực (Bản chính)
Đối với nhà đầu tư là tổ chức, nộp thêm:
1.
Bản dịch Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Bản sao chứng thực)
của Tổ chức.
2.
Bản dịch Báo cáo tài chính (Bản chính)
(the latest year)
3.
Biên bản họp về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp (Bản chính)
thống nhất của các thành viên Hội đồng Quản trị hoặc các cổ đông về việc thực hiện dự án đầu tư.
4.
Quyết định về việc thực hiện dự án đầu tư và thành lập doanh nghiệp (Bản chính)
về việc thực hiện Dự án đầu tư.
5.
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
6.
Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư của người đại diện pháp luật cùa doanh nghiệp (Bản sao chứng thực)
của người đại diện được ủy quyền của Công ty.
Thời gian thực hiện
Thời gian xử lý hồ sơ là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Thời gian xếp hàng:
Min. 5mn - Max. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 7 ngày - Max. 10 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Các điều 22, 23, 33
2.
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Các điều 22, 23, 24
3.
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
4.
Decree No.05/2013/ND-CP dated 9/1/2013 of the Goverment on amending and supplementing some articles of Decree No43/2010/ND-CP dated 15/4/2010 of the Government (English version)
Các điều 1.1, 1.2
5.
Thông tư số 01/2013/TT-BKHDT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Các điều 9, 15
6.
Quyết định số 57/2008/QD-UBND ngày 28/11/2008 của UBND tỉnh Hải Dương về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương.
Thông tin bổ sung
* Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ, nhà đầu tư có thể liên hệ với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương để xác nhận tình trạng hồ sơ của mình.
* Tất cả các tài liệu nước ngoài cần phải dịch sang tiếng Việt và được chứng thực hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật.