Các yêu cầu
Người đại diện
Number of dossiers require to submit: 3 sets of dossiers including at least 01 sets of original.
1.
Re-Registration of Enterprise and Investment project (Appendix I-13 of Decision 1088/2006/QD-BKH) (Bản chính)
2.
Danh sách thành viên (Bản chính)
(for Two or more members Co., Ltd after re-registration)
hoặc
Danh sách cổ đông sáng lập (Bản chính)
(for shareholding company after re-registration)
3.
Dự thảo điều lệ doanh nghiệp
(made in compliance with Law on Enterprises having all signatures of the legal representative and of members or their authorized representatives for limited liability companies with two or more members; of founding shareholders or their authorized representative)
4.
Biện bản về việc đăng ký lại doanh nghiệp (Bản chính)
(of Members Council for Two or more members Ltd., Co; of Shareholders for shareholding Company)
5.
Quyết định về đăng ký lại doanh nghiệp (Bản chính)
(of the Company's Owner for One-member Co., Ltd; of Members Council for Two or more members Co., Ltd; of Shareholders for Shareholding company)
6.
Báo cáo tình hình thực hiện Dự án của Nhà đầu tư và nêu rõ lý do điều chỉnh (Bản chính)
từ khi bắt đầu triển khai thực hiện Dự án cho đến thời điểm đề nghị điều chỉnh và nêu rõ lý do cần thiết phải điều chỉnh.
7.
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán (Bản chính)
(of the most two recent years)
8.
Giấy chứng nhận đầu tư đã được chứng thực
(of the current Investment Certificate)
9.
Hộ chiếu và/hoặc Chứng minh thư của người đại diện theo pháp luật của công ty
I. For the company which operation time was expired after July 1st, 2006 but has not dissolved and would like to continue operating under Article 6 of Decree No. 194/2013/ND-CP, supplement:
1.
Written commitment (Bản chính)
(of which the company commit to be self responsible for the obligations and transactions carried out from the expiry date to the re-registration date and fully implement its financial obligations to the State)
2.
Report on the company manufacturing and business activities (Bản chính)
(of the previous years before the Investment License expired until the time of re - registration)
II. In case of authorization to submit application file
1.
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
of investors to the person who submits application file
Thời gian thực hiện
Thời gian xếp hàng:
Min. 5mn - Max. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 10 ngày - Max. 15 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật đâu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Điều 88
2.
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Điều 170.2
3.
Law no. 37/2013/QH13 of National Assembly dated 20 June, 2013 amending and supplementing the Article 170 of the Law on Enterprise
Điều 1
4.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
5.
Nghị định số 194/2013/NĐ-CP ngày 21/01/2013 của Chính phủ quy định về đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh.
Các điều 6, 7, 8, 9
6.
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
7.
Thông tư số 01/2013/TT-BKHDT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Các điều 9, appx.I-6, I-7
8.
Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các mẫu văn bản để thực hiện cácthủ tục đầu tư tại Việt Nam.