Invalid column name 'oldid'.
Danh mục các bước
(Tổng số bước: 10)
Đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư  (2)
Nhận bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh  (2)
Đề nghị cấp con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu mới  (2)
Nhận Giấy chứng nhận đăng ký thuế điều chỉnh  (2)
Đăng báo  (1)
Cập nhật thông tin tài khoản ngân hàng  (1)

Xem trước & In ấn

Thuộc tính
 
1
Nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
(last modified: 5/28/2015)

Thời gian thực hiện ( ver detalles )

Espera hasta paso siguiente

10 mn  -  30 mn
8 ngày  -  15 ngày

Thông tin liên hệ chi tiết

Đơn vị giải quyết

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương

Số 02 đường Thanh Niên, phường Quang Trung , Hải Dương
Điện thoại: +84 3203 849 457
Trang web: http://iza.haiduong.gov.vn

Bộ phận giải quyết

Phòng Văn thư

T2: 07:30-12:00, 13:00-16:30
T3: 07:30-12:00, 13:00-16:30
T4: 07:30-12:00, 13:00-16:30
T5: 07:30-12:00, 13:00-16:30
T6: 07:30-12:00, 13:00-16:30

Cán bộ giải quyết

Bà Đào Kim Cúc

Điện thoại: +84 934 581 981
Thư điện tử: kimcuc@gmail.com

Kết quả dự kiến

Biên nhận hồ sơ điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư 01 - Biên nhận hồ sơ điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

Các yêu cầu

Cá nhân Người đại diện Người không cư trú
Số lượng hồ sơ cần phải nộp: 01 bộ hồ sơ.
Yêu cầu chung:
1. Registration / Request for amendment of Investment Certificate (Appendix I-6 of Decision 1088)
Registration / Request for amendment of Investment Certificate (Appendix I-6 of Decision 1088) (Bản chính)
in case of Investment Certificate is not associated with enterprise's establishment.
hoặc Registration of amendment of Business registration contents (Appendix I-7 of Decision 1088)
Registration of amendment of Business registration contents (Appendix I-7 of Decision 1088) (Bản chính)
(in case of amending Business registration contents or Branch registration)
2. 01 - Libre deuda de patente
Giấy chứng nhận đầu tư đã được chứng thực
(the current one)
3. Điều lệ doanh nghiệp sửa đổi
Điều lệ doanh nghiệp sửa đổi (Bản chính)
đối với Công ty TNHH Một thành viên.
4. 01 - Libre deuda de patente
Report of investors on the Project's implementing situation (IZs) (Bản chính)
(from the time of beginning the Project until the time of requesting for amendments and giving reasons why it is needed to amend)
5. 01 - Libre deuda de patente
Biên bản họp về việc điều chỉnh hoặc bổ sung nội dung đăng ký kinh doanh (Bản chính)
đối với Công ty TNHH Hai thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Liên doanh.
6. 01 - Libre deuda de patente
Quyết định về việc điều chỉnh, bổ sung (Bản chính)
đối với Công ty TNHH Một thành viên, Công ty TNHH Hai thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Liên doanh.
B. Additional documents:
Đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty, nộp thêm:
1. 01 - Libre deuda de patente
Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư của người đại diện theo pháp luật đã được chứng thực
của người đại diện theo pháp luật mới của Công ty.
Đối với trường hợp thay đổi cổ đông, nộp thêm:
1. Hợp đồng chuyển nhượng vốn hoặc cổ phần
Hợp đồng chuyển nhượng vốn hoặc cổ phần (Bản chính)
2. Danh sách cổ đông sáng lập mới
Danh sách cổ đông sáng lập mới (Bản chính)
hoặc Danh sách thành viên
Danh sách thành viên (Bản chính)
1. If new member/shareholders are individual, supplement:
1. 01 - Libre deuda de patente
Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư của thành viên/cổ đông mới đã được chứng thực
2. If new members/shareholders are Corporate Entity, supplement:
1. 01 - Libre deuda de patente
Vietnamese version of legalized copy of Incorporation Certificate
2. 01 - Libre deuda de patente
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
(issued by investors to authorized representative of the Corporate Entity)
3. 01 - Libre deuda de patente
Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền đã được chứng thực
III. In case of authorization to submit application file:
1. 01 - Libre deuda de patente
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
of investors to the person who submits application file.

Thời gian thực hiện

Thời gian xử lý hồ sơ là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Thời gian xếp hàng: Min. 5mn - Max. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận: Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo: Min. 8 ngày - Max. 15 ngày

Căn cứ pháp lý

1. Luật đâu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Luật đâu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Điều 51
2. Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Điều 26
3. Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
4. Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
5. Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ quy định về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ quy định về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
Các điều 1.1, 1.2
6. Thông tư số 01/2013/TT-BKHDT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Thông tư số 01/2013/TT-BKHDT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Các điều 9, 17, 18, 19.20, 21, 22
7. Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các mẫu văn bản để thực hiện cácthủ tục đầu tư tại Việt Nam.
Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các mẫu văn bản để thực hiện cácthủ tục đầu tư tại Việt Nam.
8. Quyết định số 57/2008/QD-UBND ngày 28/11/2008 của UBND tỉnh Hải Dương về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức  Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương.
Quyết định số 57/2008/QD-UBND ngày 28/11/2008 của UBND tỉnh Hải Dương về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương.

Thông tin bổ sung

* Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ, nhà đầu tư có thể liên hệ với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương để xác nhận tình trạng hồ sơ.

* Tất cả các tài liệu nước ngoài cần phải dịch ra tiếng Việt và phải được chứng thực hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo yêu cầu của pháp luật.

Khiếu nại: Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương

Đơn vị giải quyết

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương

Số 02 đường Thanh Niên, phường Quang Trung , Hải Dương
Điện thoại: +84 3203 849 457
Trang web: http://iza.haiduong.gov.vn

Bộ phận giải quyết

Phòng Hành chính

T2: 07:30-12:00, 13:00-16:30
T3: 07:30-12:00, 13:00-16:30
T4: 07:30-12:00, 13:00-16:30
T5: 07:30-12:00, 13:00-16:30
T6: 07:30-12:00, 13:00-16:30

Cán bộ giải quyết

Ông Nguyễn Đức Hùng

Chánh Văn phòng
Điện thoại: +84 3203 849 457, +84 904 567 737
Thư điện tử: hungvpbql@gmail.com
Powered by eRegulations (c), a content management system developed by UNCTAD's Investment and Enterprise Division, Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License