Các yêu cầu
Cá nhân
Người đại diện
Người không cư trú
Số lượng hồ sơ cần phải nộp: 01 bộ hồ sơ.
1.
Registration / Request for amendment of Investment Certificate (Appendix I-6 of Decision 1088) (Bản chính)
in case of Investment Certificate is not associated with enterprise's establishment.
hoặc
Registration of amendment of Business registration contents (Appendix I-7 of Decision 1088) (Bản chính)
(in case of amending Business registration contents or Branch registration)
2.
Giấy chứng nhận đầu tư đã được chứng thực
(the current one)
3.
Điều lệ doanh nghiệp sửa đổi (Bản chính)
đối với Công ty TNHH Một thành viên.
4.
Report of investors on the Project's implementing situation (IZs) (Bản chính)
(from the time of beginning the Project until the time of requesting for amendments and giving reasons why it is needed to amend)
5.
Biên bản họp về việc điều chỉnh hoặc bổ sung nội dung đăng ký kinh doanh (Bản chính)
đối với Công ty TNHH Hai thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Liên doanh.
6.
Quyết định về việc điều chỉnh, bổ sung (Bản chính)
đối với Công ty TNHH Một thành viên, Công ty TNHH Hai thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Liên doanh.
Đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty, nộp thêm:
1.
Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư của người đại diện theo pháp luật đã được chứng thực
của người đại diện theo pháp luật mới của Công ty.
Đối với trường hợp thay đổi cổ đông, nộp thêm:
1.
Hợp đồng chuyển nhượng vốn hoặc cổ phần (Bản chính)
2.
Danh sách cổ đông sáng lập mới (Bản chính)
hoặc
Danh sách thành viên (Bản chính)
1. If new member/shareholders are individual, supplement:
1.
Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư của thành viên/cổ đông mới đã được chứng thực
2. If new members/shareholders are Corporate Entity, supplement:
1.
Vietnamese version of legalized copy of Incorporation Certificate
2.
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
(issued by investors to authorized representative of the Corporate Entity)
3.
Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư của người đại diện được ủy quyền đã được chứng thực
III. In case of authorization to submit application file:
1.
Giấy Ủy quyền (Bản chính)
of investors to the person who submits application file.
Thời gian thực hiện
Thời gian xử lý hồ sơ là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Thời gian xếp hàng:
Min. 5mn - Max. 15mn
Đứng tại bàn tiếp nhận:
Min. 5mn - Max. 15mn
Thời gian tới bước tiếp theo:
Min. 8 ngày - Max. 15 ngày
Căn cứ pháp lý
1.
Luật đâu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Điều 51
2.
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội (Tiếng Việt)
Điều 26
3.
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
4.
Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
5.
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ quy định về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
Các điều 1.1, 1.2
6.
Thông tư số 01/2013/TT-BKHDT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Tiếng Anh)
Các điều 9, 17, 18, 19.20, 21, 22
7.
Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các mẫu văn bản để thực hiện cácthủ tục đầu tư tại Việt Nam.
8.
Quyết định số 57/2008/QD-UBND ngày 28/11/2008 của UBND tỉnh Hải Dương về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương.
Thông tin bổ sung
* Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ, nhà đầu tư có thể liên hệ với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương để xác nhận tình trạng hồ sơ.
* Tất cả các tài liệu nước ngoài cần phải dịch ra tiếng Việt và phải được chứng thực hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo yêu cầu của pháp luật.